Mẫu bảng kê lâm sản - áp dụng đối với sản phẩm gỗ trình bày việc vận chuyển, tiêu thụ sản phẩm gỗ hàng ngày như giường, tủ, bàn, ghế . cần phải có Bảng kê lâm sản để là căn cứ chứng minh nguồn gốc hợp pháp khi vận chuyển, kinh doanh trên lãnh thổ Việt Nam. Mời các bạn tham khảo! | Mẫu bảng kê lâm sản - áp dụng đối với sản phẩm gỗ Mẫu số 02. Bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tờ số /Tổng số tờ . BẢNG KÊ LÂM SẢN (Áp dụng đối với sản phẩm gỗ) Số: / (1) Thông tin chung: Tên chủ lâm sản: Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với DN): . . Địa chỉ: . . Số điện thoại liên hệ: . . Nguồn gốc lâm sản(2): Số hoá đơn kèm theo (nếu có): . ; ngày Phương tiện vận chuyển (nếu có): . biển số/số hiệu phương tiện Thời gian vận chuyển . ngày; kể từ ngày đến ngày . . Vận chuyển từ . Đến: . . Số nhãn Tên gỗ nguyên liệu Số lượng nhiệu hoặc khối Đơn TT Tên sản phẩm gỗ(3) Tên phổ Ghi chú đánh dấu Tên khoa học lượng sản vị tính thông (nếu có) phẩm Tổng số lượng hoặc khối lượng đối với từng loài sản phẩm có trong bảng kê: . . . ngày tháng . năm . ngày tháng . năm XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM LÂM SỞ TẠI (4) TỔ CHỨC/CÁ NHÂN Vào sổ số: / (5) LẬP BẢNG KÊ LÂM SẢN (Người có thẩm quyền ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức; ký ghi rõ họ tên đối với cá nhân) Mẫu số 02. Bảng kê lâm sản (áp dụng đối với sản phẩm gỗ) Ghi chú: (1) .