Chúng ta thường nghe nói “Vở kịch mới sẽ ra mắt công chúng vào dịp Tết “ hay “Giám đốc công ty X sẽ diễn thuyết trước công chúng “. Vậy công chúng ở đây sẽ bao gồm những ai? Câu trả lời của bạn có thể là bao gồm tất cả mọi người trong xã hội hay là một nhóm người có một điểm gì đó chung chẳng hạn như sở thích hoặc cùng tham gia một hoạt động nào đó. Nói một cách cụ thể “Công chúng là tất cả mọi người xung quanh bạn, ít nhiều có những mối liên hệ nào đó với bạn. Họ tiếp nhận những thông tin về bạn và từ đó có sự nhìn nhận của riêng họ về bạn. Tham khảo tài liệu trên đây để hiểu thêm về vấn đề này nhé. Ngoài ra, để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay về Nguồn nhân lực, các bạn vui lòng ghé xem tại Bộ tài liệu Đào tạo nội bộ Doanh nghiệp. | Giới thiệu chung về Quan Hệ Công Chúng quan hệ công chúng là gì? giới thiệu chung Một ngày • 9h sáng-Soạn thảo thông cáo báo chí về một dịch vụ mới trong đời • 10h sáng sáng-Gửi Gửi thông cáo báo chí cho một ột cán á bộ đại diện truyền thông ở tất cả các khu PR trong vực để yêu cầu họ “địa phương hóa” một công văn ă bản bả ty công • 10h15- Chuẩn bị nội dung cho bài phát nghệ g ệ biểu b ểu sắp tới tớ của Tổng ổ gggiám á đốc tạ tại hội ộ thảo “Công nghệ và tương lai” • 11h- Xem xét đề xuất tài trợ cho cuộc thi hi “Tìm “Tì kiế kiếm tài ài năng ă tin i học h trẻ” ẻ” • 11h30-Đọc bản tin điểm báo của công ty y trích xuất thông g tin báo Một ngày • 12h- Ăn trưa với phóng viên một tờ báo kinh tế, thăm dò khả năng cho trong đời một bài báo trong số tới một ột cán á bộ • 13h30-Xem xét thiết kế cho đồ họa PR trong của cuốn brochure mới và ghi nhận xét một công • 14h-Họp cùng với các bộ phận quảng ty công cáo, marketing để xem xét kế hoạch nghệ g ệ tung tu g ra a sản sả pphẩm ẩ mớiớ vào ào cuố cuối năm ă • 15h- trả lời điện thoại của một phóng viên hỏi về chiến lược phát triển của công ô ty trong giai i iđđoạn mới ới • 16h-Kiểm tra địa điểm tổ chức buổi tiếp p tân của hãng g Nội dung • Định nghĩa PR - Quan hệ công chúng • Định nghĩa theo chức năng y • Cầu nối/Truyền tải từ lãnh đạo ạ đến công chúng • Cầu nối/Truyền ố / uyề tảtải từ cô công g chúng đến lãnh đạo • Đối tượng của PR Thuật ngữ PR • PR= public relations • PR= corporate communications, communications corporate relations, public affairs • PR= PR community relations • PR= quan hệ công chúng, giao tế nhân sự, quan hệ công cộng, truyền ề thông ô đại chúng ú Định nghĩa “Quan hệ công chúng là một nỗ PR lực được lên kế hoạch và kéo dài liên tục để thiết .