Mẫu Phiếu đánh giá thời gian thử việc

Phiếu đánh giá nhân viên sau thời gian thử việc, bao gồm phần tự đánh giá của nhân viên cũng như phần nhận xét, đánh giá của quản lý, phòng nhân sự và của Tổng giám đốc/ Giám đốc công ty, quyết định xem nhân viên có đáp ứng được yêu cầu của công việc, vượt qua thời gian thử việc để làm nhân viên chính thức của công ty. | Mẫu Phiếu đánh giá thời gian thử việc PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỜI GIAN THỬ VIỆC PROBATIONARY EMPLOYEE PERFORMANCE EVALUATION Thời gian kết thúc thử việc/Probationary End Date: Họ tên nhân viên/Employee Name: Vị trí/Position: Bộ phận/Department: Quản lý trực tiếp/Direct Manager: Vị trí/Position: Người đánh giá/Evaluator: Vị trí/Position: Phần A: Phần nhân viên tự đánh giá Section A: for the Employee to complete Cho điểm những khả năng và kiến thức của người được đánh giá trong các lĩnh vực sau đối với vị trí hiện tại (1­3: kém, 4­6: Trung bình, 7­9: Tốt, 10: Xuất sắc). Nếu thích hợp hãy cung cấp bằng chứng cho sự đánh giá của bạn. Score the appraisees capability or knowledge in the following areas in terms of their current (1­3: Poor, 4­6: Average, 7­9: Good, 10: Excellent). If appropriate provide evidence to support your assessment. Điểm tự chấm Điểm do Người Self-score đánh giá/Appraiser-score 1. Kỹ năng chuyên môn/ Technical / Business skills (kiến thức, kỹ năng chuyên môn cần cho vị trí công việc của bạn) (technical and practical knowledge required for the position) 2. Kỹ năng giao tiếp/ Communication skills (nghe, nói, viết /listening, speaking, writing) (báo cáo, trao đổi với cấp trên một cách chủ động và hiệu quả) (report, communicate to superior proactively and effectively) 3. Tinh thần đồng đội/ Team Work (thể hiện sự nỗ lực trong việc hợp tác với đồng nghiệp, cấp dưới và cấp trên) (demonstrate effort working with peers, subordinates, superiors) (hỗ trợ đồng nghiệp trong công ty /support others in the organization) 4. Tính chủ động / Tính sáng tạo/ Initiative / Creativity (tìm kiếm công việc mới, chủ động đảm nhận thêm công việc khác khi cần) (seek new assignments and assume additional duties when necessary) (chủ động trong việc dự đoán những cản ngại và đề xuất giải pháp) (proactive to identify potential obstacles, and propose solutions) (đề xuất ý tưởng để phát triển, cải thiện .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
16    442    9    29-04-2024
91    72    5    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.