Cơ sở lý thuyết hóa học _Chương 3

Tài liệu luyện thi đại học dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi Đại học - Cao đẳng tham khảo ôn tập và củng cố lại kiến thức. Nôi dung chương: cân bằng hóa học | Bài qìàng mòn. C ià lý thuyẾt Hóa. họe. CHƯƠNG III CÂN BẰNG HOÁ HỌC ÚNG THUẬN NGHỊCH VÀ PHẢN ÚNG 1 CHIEU 1. Phản ứng thuận nghịch Là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện Đặc điểm của phản ứng thuận nghịch không tiến hành đến cùng mà dẫn đến cân bằng Ví dụ N2O4 k 2NO2 k Khi lấy khí NO2 hoặc N2O4 nghiên cứu -- luôn thu được đổng thời cả khí N2O4 hoặc NO2 trong bình ngay ở nhiệt độ thường do tổn tại sự chuyển hoá giữa hai khí trên -- gọi phản ứng trên là phản ứng thuận nghịch. 2. Phản ứng 1 chiều Là phản ứng chỉ xảy ra theo một chiều xác định Ví dụ Phản ứng phân huỷ KClO3 xúc tác MnO2 KClO3 -- KCl 3 2O2 Đặc điểm tiến hành tới cùng 3. Trạng thái cân bằng hoá học Một phản ứng khi đạt trạng thái cân bằng thì . Xét về mặt động học vt vn . Xét về mặt nhiệt động DGp ư 0 Vậy trạng thái cân bằng hoá học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch hoặc khi biến thiên thế đẳng áp bằng không . Đặc điểm của trạng thái cân bằng hoá học - Là cân bằng động phản ứng vẫn xảy ra theo 2 chiều ngược nhau nhưng vt vn . -Tại trạng thái cân bằng thành phần của các chất không thay đổi chất tham gia phản ứng mất đi bao nhiêu theo phản ứng thuận thì lại được sinh ra bấy nhiêu theo phản ứng nghịch . - Trạng thái cân bằng chỉ tổn tại khi các điều kiện thực hiện phản ứng C t0 p không đổi. TRÌNH ĐANG nhiệt VAN T hoff. hằng số CÂN BẰNG K lập phương trình đẳng nhiệt Van t Hoff Xét phản ứng aA bB cC dD ở T const và A B C D là các khí lý tưởng Ta có DGt m sp - m tg c C dpD - apA bpB Mà m T m 0 T RT ln P đối với 1 mol cpC T cpC T cRT ln Pc cpC T RT ln PC cho c mol Tương tự bm fííT bm 0 . RT ln P damT. dpi RTlnPd B 1 B 1 B D 1 D 1 D Nguyễn. Ngọe Thinh ạì họe Báeh khoa Hà Néi Email ngodthinhJbk@ụialhooeom Bài qìàng mòn. C ià lý thuyẾt Hóa. họe. a m A T a m A T RT ln P A G cmữnT RT In P dụ RT In Pd - aụ RT In PaA bụ RT In Pb T - r C T c ỵ r D T D J L r A T A v B T B ZJ Pc Pd ö PP Pa Pb è PA -rB 0

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.