Lượng giác và tọa độ phẳng - Chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia: Phần 2

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu Lượng giác và tọa độ phẳng - Chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia sẽ tiếp tục giới thiệu đến bạn các nội dung như: Tổng hợp phương trình theo Sin và Cosin, tổng hợp phương trình theo Tang và Cotang, lập phương trình đường thẳng, lập phương trình đường tròn, tổng hợp phương trình đường thẳng. . | Lượng giác và tọa độ phẳng - Chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia: Phần 2 TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH THEO SIN VÀ COSIN Sử dụng biến đổi lượng giác, biến đổi đại số đế đưa phương trình cho về phương trĩnh lượng giác cơ bản, phương trình theo một hàm số lượng giác, phương trĩnh bậc nhai đối với sinx và cosx, phương trĩnh thuần nhất (đăng cấp) đối với sinx và cosx, phương trình đổi xứng đối với sinx và cosx, hoặc tích các phương trình đó. Chú ý: 1) Định hướng biến đổi theo cung góc lượng giác, theo hàm so lượng giác, theo hệ sổ đặc biệt của phương trình. 2) Có đơn vị và không có đơn vị của ân, kêt hợp nghiệm. 3) Đánh giá 2 vế dựa trên tập xác định, lập giá trị và các bẩt đăng thức cơ bản. Bài toán : Giải phương trình: 4(cos^x + sin^x) = cosx + 3sinx. Giải sin X = 0 Khi cosx = 0 => 4sin^x = 3sinx : 3 vô nghiệm. sin X= — Khi cosx ^ 0 chia hai vế cho cos^x: 4(cos^x + sin^x) = cosx + 3sinx. 4(1 + tan^x) = 1 + tan^x + 3tanx(l + tan^x) Đặt t = tanx = ^t^-t^ -3 t + 3 = 0 ( t - l ) ( t ^ - 3 ) = 0 < = > t= l;t = ^Ỉ3 ;t = -yỈ3 . Vậy các nghiệm: — + kĩi; ± — + kĩc, k e z, Bài toán : Giải phương trình: 5 + cos2x = 6cosx + 4sinx. Giải PT: 5 + cos2x = 6cosx + 4sinx c o s \ - 3cosx + 2 = 2sinx (cosx - l)(cosx - 2) = 2sinx 2(2 - cơsx)sin"— = 4sin —cos — sin —= 0 ( 1) X X X 2 [(2 - cosx)sin— - 2cos —]sin— = 0 ( 2 - c o s x ) s in —= 2 c o s ^ (2) 2 2 Ta có (1) X = 2k7i. 99 Với phương trinh (2), ta thấy cos— ^ 0, nên phương trình (2) (2 - cosx)tan— = 2 Đặt t = tan —, ta có phương trình: 3t^ - 2t^ + t - 2 = 0 7X ,. , _ 5ti 1-V 5 X = — + arcsin + k27i hoặc X = ------arcsin + k2iĩ 4 ,2 7 2 , 4 2V2 Xét sin2x + sinx + cosx = 0. Đặt u = sinx + cosx = V2 sin X - — , ( I u I < V2 ) V 2 , _ -1+V5 , , _ Vs-I „ u + u - l = 0 < : í > u = ---------- hoặc u = -------- (loại) n Vs-l ,^ ^ _ 3n . v?-l ,^ — harcsin ------ r = ^ + k 27T hoăc X = ---------- arcsin -------- 7 = ^ + k 27t .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.