Bài giảng này trang bị cho người học: Kể được những tai biến – biến chứng thường gặp, nắm được nguyên nhân của các tai biến thường gặp, mô tả được những triệu chứng của các tai biến thường gặp, trình bày cách đề phòng và xử trí tai biến thường gặp. | Bài giảng Gây mê hồi sức: Tai biến – Biến chứng của gây mê - ThS. Nguyễn Thị Túy Phượng TAI BIẾN – BIẾN CHỨNG CỦA GÂY MÊ ThS. Nguyễn Thị Túy Phượng MỤC TIÊU 1. Kể được những tai biến – biến chứng thường gặp. 2. Nắm được nguyên nhân của các tai biến thường gặp. 3. Mô tả được những triệu chứng của các tai biến thường gặp. 4. Trình bày cách đề phòng và xử trí tai biến thường gặp. I. ĐẠI CƯƠNG Tai biến và biến chứng có thể xảy ra do: Không ứng dụng đúng tri thức chuyên môn: 82% Người bệnh bị tuột khỏi hệ thống máy gây mê: 20% Do bất cẩn khiến lưu lượng khí mê và oxy biến đổi bất thường: 18% Người gây mê thiếu kinh nghiệm chuyên môn: 16% Người gây mê trong trạng thái mệt mỏi, thiếu ngủ: 5% Nguyên nhân: Thiếu thể tích máu lưu thông Suy hô hấp sau khi dùng dãn cơ Các biến chứng do nội khí quản Sơ xuất, thiếu cảnh giác lúc vừa mổ xong, ngưng thuốc mê II. BIẾN CHỨNG HÔ HẤP 1. Tai biến do đặt nội khí quản: Thường gặp ở trường hợp đặt nội khí quản khó Tổn thương do va chạm Đặt sâu vào một bên phổi Đặt nhầm vào thực quản Biến chứng: chít hẹp khí – phế quản 2. Co thắt thanh – khí – phế quản: Xảy ra khi Chưa đạt độ mê thích hợp Giai đoạn hồi tỉnh rút ống NKQ Hút trong khí phế quản Sử dụng thuốc mê có tính kích thích đường hô hấp / Viêm hô hấp trên Triệu chứng: khó thở, thở co kéo, có tiếng rít (hít vào), áp lực đường thở tăng cao. 3. Tắc thở: Nguyên nhân: Tắc ở môi: người già, răng rụng Tắc ở lưỡi: tụt lưỡi do mê sâu Tắc ở thành trên thanh môn: gòn gạc, răng Tắc ở thanh môn: co thắt, xẹp Tắc vì co thắt phế quản Tắcvì trục trặc máy gây mê Triệu chứng: Co kéo thành lồng ngực, các khoang trên xương đòn, xương ức Bụng vận động mạnh Sử dụng cơ hô hấp phụ Da xanh tím Thở bụng ngực không đồng bộ 4. Nhịp thở bất thường: Thở nhanh: mê nông Thở chậm: sử dụng nhiều thuốc loại á phiện Thở quá hẹp: mê sâu .