Đề cương ôn tập tiếng Anh 11

Tài liệu cung cấp các dạng cấu trúc ngữ pháp thường gặp, hương dẫn cách chuyển đổi câu, các dạng câu thường gặp. và các dạng bài tập. Giúp các em hệ thống lại các kiến thức đã được học để vận dụng vào làm bài tập, giúp cho việc tự học trở nên dễ dàng và vượt qua các kì thi dễ dàng. | Đề cương ôn tập tiếng Anh 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 11 I. Tenses. simple (HTD): S + V/ Vs/es S + don’t/ doesn’t + V Do/ Does + S + V? usually, often, sometimes, always, every, once a week, twice a week 2. Present continuous (HTTD): S + am/ is/ are + Ving S + am/ is/ are + not + Ving Am/ Is/ Are + S + Ving? now, right now, at the moment, at the present 3. Past simple (QKD): S + V­ed/ cột 2 S + didn’t + V Did + S + V? yesterday, ago, in 1990, last . 4. Past continuous (QKTD): S + was/ were + Ving S + was/ were + not + Ving Was/ Were + S + Ving? at 7 o’clock last night, at that time/ at this time last night 5. Present perfect (HTHT): S + have/ has + Vpp (V­ed/ cột 3) S + have/ has + not +Vpp (V­ed/ cột 3) Have/ Has + S + Vpp (V­ed/ cột 3) since, for, since then, so far, up to now, until now, just, yet, lately, recently, ever, never since + mốc thời gian (since 1990) for + khoảng thời gian( for 2 years, for many years) 6. Past perfect (QKHT) S + had + Vpp (V­ed/ cột 3) S + hadn’t + Vpp (V­ed/ côt 3) Had + S + Vpp (V­ed/ cột 3) ? by + th. gian, by the time = before, after, when ( hd trước: QKHT, hd sau: QKD) By the time Before + QKD(S + V­ ed/ cột 2), QKHT (S + had + Vpp (V­ed/ cột 3)) After + QKHT (S + had + Vpp (V­ed/ cột 3) , QKD (S + V­ ed/ cột 2) While, When: ­ 2 hd //: QKTD( S + was/ were +Ving) .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
63    331    2    29-04-2024
88    70    1    29-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.