Tài liệu hệ thống các kiến thức gồm 14 bài trong chương trình môn tiếng Anh lớp 12, mỗi bài tương ứng với các dạng câu hỏi khác nhau. Tài liệu giúp củng cố kiến thức, rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh của các em để vận dụng vào làm bài tập. Để nắm các nội dung của đề cương . | Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 12 ENGLISH 12_ (Basic) REVISION EXERCISES Unit 1 simple (HTD): S + V/ Vs/es S + don’t/ doesn’t + V Do/ Does + S + V? usually, often, sometimes, always, every, once a week, twice a week 2. Present continuous (HTTD): S + am/ is/ are + Ving S + am/ is/ are + not + Ving Am/ Is/ Are + S + Ving? now, right now, at the moment, at the present 3. Past simple (QKD): S + Ved/ cột 2 S + didn’t + V Did + S + V? yesterday, ago, in 1990, last . 4. Past continuous (QKTD): S + was/ were + Ving S + was/ were + not + Ving Was/ Were + S + Ving? at 7 o’clock last night, at that time/ at this time last night 5. Present perfect (HTHT): S + have/ has + Vpp (Ved/ cột 3) S + have/ has + not +Vpp (Ved/ cột 3) Have/ Has + S + Vpp (Ved/ c ột 3) HTHTTD: S + have / has + been + Ving since, for, since then, so far, up to now, until now, just, yet, lately, recently, ever, never since + mốc thời gian (since 1990) for + khoảng thời gian( for 2 years, for many years) 6. Past perfect (QKHT) S + had + Vpp (Ved/ cột 3) S + hadn’t + Vpp (Ved/ côt 3) Had + S + Vpp (Ved/ cột 3) ? QKHTTD: S + had + been + Ving by + th. gian, by the time = before, after, when ( hd trước: QKHT, hd sau: QKD) By the time Before + QKD(S + V ed/ cột 2), QKHT (S + had + Vpp (Ved/ c ột 3)) After + QKHT (S + had + Vpp (Ved/ cột 3) , QKD (S + V ed/ c ột 2) While, When: 2 hd //: QKTD( S + was/ were +Ving) hd xen ngang: QKD, hd còn lại/ đang tiếp diễn : QKTD .