Chương này sẽ giới thiệu và hướng dẫn người học một số thí nghiệm cọc đơn giản như: Thí nghiệm nén tĩnh, thí nghiệm Osterberg (O – cell), thí nghiệm cọc bằng tải trọng động – công thức đóng cọc, thí nghiệm động biến dạng lớn – PDA (Pile Dynamic Analysis). | Bài giảng Nền móng - Chương : Thí nghiệm cọc . THÍ NGHIỆM CỌC . Khái niệm . THÍ NGHIỆM CỌC . Khái niệm ĐĐộộ lún c lún củủa c a cọọc s c sẽẽ phát tri phát triểển nh ư thếế nào ? n như th nào ? 2 Phương án C Cọọc s c sẽẽ b bịị phá ho phá hoạại d i dưướới t i tảải tr i trọọng là bao nhiêu ? ng là bao nhiêu ? Dự báo dựa vào kết quả Kiểm tra bằng các khảo sát và thí nghiệm phương pháp thử tải cọc địa chất thi công đại trà . THÍ NGHIỆM CỌC . Thí nghiệm nén tĩnh Là PP tin cậy nhất trong việc xác định SCT của cọc Kiểm nghiệm các PP tính toán SCT và Chọn giá trị chịu tải chính xác của cọc Cọc sau khi hạ phải được “nghỉ” một thời gian trước khi thí nghiệm: cọc nhồi 21 ngày; cọc khác 7 ngày PP thí nghiệm: Tăng tải từng cấp lên cọc thử và đo độ lún ổn định tương ứng. Từ đường quan hệ P – S Qu, Qc – SCT giới hạn đàn hồi Qa . THÍ NGHIỆM CỌC . Thí nghiệm nén tĩnh Số lượng cọc TN: 1% tổng số cọc, 2 cọc Tải trọng thí nghiệm Qtn : Thí nghiệm lượng giá: Qtn = Qu Qvl (Qu thường lấy theo CPT) Qtn = (2 – 3) Qa Qvl Thí nghiệm kiểm tra: Qtn = ( – 2) Qa Qvl . THÍ NGHIỆM CỌC . Thí nghiệm nén tĩnh Chu kỳ thí nghiệm : Chu kỳ I: Gia tải từ 0 – Qa (Qtn/2); giỡ tải Qa – 0 Chu kỳ II: Gia tải từ 0 – Qa; từ Qa – Qtn; giỡ tải Qtn – 0 Cấp tải Q: Gia tải: Q Giỡ tải: gấp đôi khi gia tải . THÍ NGHIỆM CỌC . Thí nghiệm nén tĩnh Thời gian giữ tải: Gia tải: Squ /h đối với cọc chống t 2h Squ /h đối với cọc ma sát Cấp tải lớn nhất: Max{ t đạt Squ, 24h} Nén lại sau khi giỡ tải: t =30’ Giỡ tải: t = 30’ Cấp tải 0: 30’ t 6h . THÍ NGHIỆM CỌC . Thí nghiệm nén tĩnh TN chu kỳ 1 TN chu kỳ 2 . TN NÉN TĨNH •• Kh Khốối BT i BT ĐĐốối tr •• C .