Tài liệu cung cấp các cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh và các công thức viết câu có kèm theo dịch nghĩa và ví dụ cụ thể. tài liệu để nắm chi tiết nội dung. | Một số cụm từ, công thức viết câu trong Tiếng Anh: Phần 1 MỘT SỐ CỤM TỪ, CÔNG THỨC VIẾT CÂU TRONG TIẾNG ANH phần 1 STT CÔNG THỨC NGHĨA 1 S + V+ too + adj/adv + (for somebody) + to do something Quá .để cho ai làm gì 2 S + V + so + adj/ adv + that +S + V Quá đến nỗi mà 3 It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V Quá đến nỗi mà 4 It is + adj + ( for somebody ) + to V(infinitive) something quá gì để làm gì 5 S + V + adj/ adv + enough + (for somebody) + to do something. Đủ cho ai đó làm gì 6 enough + N + to do something Đủ cái gì để làm gì It + be + time + S + V (ed, cột 2) It’s +time +for somebody +to do something It + be + time + S 7 + V (ed, c Have/get + something + done (V P2) ột 2) Nhờ ai hoặc thuê ai làm gì It’s +time +for somebody +to do something It + be + time + S + V (ed, cột 2) 8 Đã đến lúc ai đó phải làm gì It’s +time +for somebody +to do something It + be + time + S + V (ed, cột 2) 9 It’s +time +for somebody +to do something It + be + time + S It + takes/took+ somebody + amount of time + to do something Làm gì mất bao nhiêu thời gian + V (ed, cột 2) It’s +time +for somebody +to do something 10 To spend + amount of time/ money + Ving Dành bao nhiêu thời gian làm gì 11 To spend + amount of time/ money + on + something Dành thời gian vào việc gì 12 To prevent/stop + somebody/something + from + Ving Ngăn cản ai/cái gì không làm gì STT CÔNG THỨC NGHĨA 13 S + find+ it+ adj + to do something Thấy để làm gì 14 To prefer + Noun/ Ving + to + N/ Ving. Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì 15 Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) Thích làm gì hơn làm gì 16 To be/get Used to + Ving Quen làm gì Thường làm gì trong qúa khứ và bây 17 Used to + V (infinitive) giờ không làm nữa 18 To be amazed at = to be surprised at + N/Ving Ngạc nhiên về . 19 To be angry at + N/Ving Tức giận về 20 .