Tham khảo tài liệu 'đề thử nghiệm môn sinh 02 (49 câu trắc nghiệm và đáp án)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Câu 1 Trong công tác chọn giống cây trồng phương pháp chọn lọc một lần được áp dụng trên đối tượng nào dưới đây A Cây giao phấn B Cây tự thụ phấn C Cây đa bội D Cây được tạo ra bằng phương hpáp gây đột biến nhân tạo Đáp án B Câu 2 một gen trước đột biến có tỷ lệ A B 2 3 một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit đã xảy ra nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen. Gen sau đột biến có tỷ lệ T X 66 48 . Số liên kết hydrô trong gen đột biến đã thay đổi như thế nào A Tăng 1 liên kết hydrô B giảm 1 liên kết hydrô C Không thay đổi số lượng hydrô D Tăng 2 liên kết hydro Đáp án A Câu 3 tấn ssố tương đối của alen A ở quần thể I là 0 2 ở quần thể II là 0 1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa hơn Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu A quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I 0 32Aa quần thể II 0 18 Aa B quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I 0 18 Aa quần thể II 0 32 Aa C quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I 0 18Aa quần thể II 0 09 Aa D quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I 0 09Aa quần thể II 0 18 Aa Đáp án A Câu 4 Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng thân xám a thân đen B cánh dài b cánh cụt. Các gen cách nhau 18 centimogan cM . Lai giưa ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám cánh dài. Cho ruồi cái thân xám cánh dài F1 lai với ruồi đực chưa biết kiểu gen ở F2 thu được kết quả 25 thân xám cánh cụt 50 thân xám cánh dài 25 thân đen cánh dài. Hãy cho biết kiểu gen của ruồi đực F1 đem lai A Á aB B C D AB ab Ab ab AB aB Đáp án A Câu 5 Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới đây đối với tiến hoá A Làm phát tán các gen đột biến B Trung hoà tính có hại của đột biến C tạo ra các biến dị tổ hợp D Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá Đáp án D Câu 6 Phép lai gữa 2 thể tứ bội nữ BBbb x nam BBbb sẽ cho ở F1 cây có kiểu gen BBBb chiếm tỷ lệ A 2 9 B 1 8 c 4 36 D 1 36 Đáp án A Câu 7 dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là A Pitêcantrôp B .