Bài giảng với các nội dung định nghĩa thoái hóa khớp gối, phân loại thoái hóa khớp gối, triệu chứng của thoái hóa khớp gối, chẩn đoán thoái hóa khớp gối, điều trị thoái hóa khớp gối, phòng ngừa thoái hóa khớp gối. bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức. | Bài giảng Thoái hóa khớp gối - . Đỗ Thị Kim Yến THOÁI HÓA KHỚP GỐI BS CKII Đỗ Thị Kim Yến Khoa Nội Cơ Xương Khớp Bệnh viện Thống Nhất ĐỊNH NGHĨA ◦ Thoái hoá khớp gối là hậu quả của quá trình cơ học và sinh học làm mất cân bằng giữa tổng hợp và huỷ hoại của sụn và xƣơng dƣới sụn. ◦ Sự mất cân bằng này có thể đƣợc bắt đầu bởi nhiều yếu tố: di truyền, phát triển, chuyển hoá và chấn thƣơng ◦ Biểu hiện cuối cùng: nứt, loét và mất sụn khớp, xơ hoá xƣơng dƣới sụn, tạo gai xƣơng và hốc xƣơng dƣới sụn. PHÂN LOẠI THOÁI HÓA KHỚP NGUYÊN PHÁT ◦ Thƣờng gặp ◦ Sau 40 tuổi ◦ Có thể ở một hoặc hai khớp ◦ Tiến triển chậm ◦ Yếu tố di truyền, yếu tố nội tiết và chuyển hoá (mãn kinh, đái tháo đƣờng.) có thể gia tăng tình trạng thoái hóa. PHÂN LOẠI THOÁI HÓA KHỚP THỨ PHÁT ◦ Bệnh gặp ở mọi lứa tuổi ◦ Nguyên nhân: • Sau các chấn thƣơng khiến trục khớp thay đổi • Các bất thƣờng trục khớp gối bẩm sinh: khớp gối quay ra ngoài (genu valgum), khớp gối quay vào trong (genu varum), khớp gối quá duỗi (genu recurvatum) • Sau các tổn thƣơng viêm khác tại khớp gối (viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, lao khớp, bệnh gút, ) TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG ◦ Đau kiểu cơ học ◦ Cứng khớp buổi sáng < 30 phút ◦ Vận động khớp nghe lục khục ◦ Biến dạng khớp ◦ Hiện tƣơng “kẹt khớp” ◦ Tràn dịch khớp ◦ Có thể gặp sƣng nóng đỏ đau tại khớp viêm hoạt hóa TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG ◦ X quang: phân độ Kellgren Lawrence • Giai đoạn 1: Gai xƣơng nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xƣơng • Giai đoạn 2: Mọc gai xƣơng rõ • Giai đoạn 3: Hẹp khe khớp vừa • Giai đoạn 4: Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xƣơng dƣới sụn TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG ◦ Siêu âm: đánh giá tình trạng hẹp khe khớp, gai xƣơng, tràn dịch khớp, đo độ dày sụn khớp, màng hoạt dịch khớp, phát hiện các mảnh sụn thoái hóa bong vào trong ổ khớp. ◦ MRI: phát hiện đƣợc các tổn thƣơng sụn khớp, dây chằng, màng hoạt dịch ◦ .