Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: Nghĩa từ vựng và phân giải nhập nhằng từ - Lê Thanh Hương

Bài giảng "Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: Nghĩa từ vựng và phân giải nhập nhằng từ" cung cấp cho người học các kiến thức: Từ đồng âm, phân loại từ đồng âm tiếng Việt, từ đa nghĩa, đồng nghĩa, nghĩa từ vựng,. . | Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: Nghĩa từ vựng và phân giải nhập nhằng từ - Lê Thanh Hương Từ đồng âm Nghĩa từ vựng và phân z Từ đồng âm (Homonymy): là những từ trùng nhau về hình thức ngữ âm nhưng khác nhau về giải nhập nhằng từ nghĩa z Từ đồng âm, đồng tự (Homograph) : các từ với cùng cách viết nhưng có nghĩa khác nhau. Ví dụ: Lê Thanh Hương g z dove d - dive di iinto water, white hi bibird d Bộ môn Hệ thống Thông tin z saw Viện CNTT &TT – Trường ĐHBKHN z Từ đồng âm, không đồng tự (Homophone): các từ có Email: huonglt-fit@ cách viết khác nhau nhưng có cùng âm. Ví dụ: z see, sea; meat, meet 1 2 Phân loại từ đồng âm tiếng Việt Từ đa nghĩa, đồng nghĩa z Đồng âm từ với từ, gồm: z Từ đa nghĩa (Polysemy): một từ nhiều nghĩa, z Đồng âm từ vựng: Tất cả các từ đều thuộc cùng một từ loại. Ví dụ: biểu thị những đặc điểm, thuộc tính khác nhau z đường1 (đắp đường) - đường2 (đường phèn). của một đối tượng, hoặc biểu thị những đối z đường kính1 (đường để ăn) - đường kính2 ( của đường tròn). tượng khác nhau của thực tại. Ví dụ z cất1 (cất vó) - cất2 (cất tiền vào tủ) - cất3 (cất hàng) - cất4 (cất rượu) z đi chỉ việc dịch chuyển bằng hai chi dưới hoặc chỉ z Đồng ồ âm từ vựng-ngữ pháp: Các từ trong nhóm đồng ồ âm với nhau chỉ một ột ngườiời nào à đó đã chết hết khác nhau về từ loại. Ví dụ: z chỉ1 (cuộn chỉ) - chỉ2 (chỉ tay năm ngón) - chỉ3 (chỉ còn có dăm đồng). z Đồng nghĩa (Synonymy): là những từ tương z câu1 (nói vài câu) - câu2 (rau câu) - câu3 (chim câu) - câu4 (câu cá) đồng với nhau về nghĩa, khác nhau về âm z Đồng âm từ với tiếng: các đơn vị khác nhau về cấp độ; kích thanh. Ví dụ thước ngữ âm của chúng đều không vượt quá một tiếng. Ví dụ: z cố, gắng z Con trai Văn Cốc lên dốc bắn cò, đứng lăm le cười khanh khách. Con gái Bát Chàng bán hàng thịt ếch ngồi châu chẫu nói ương ương. z car, automobile 3 4 Ràng buộc về lựa chọn: Mã hóa Nghĩa từ vựng ngữ nghĩa trong văn .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.