Nội dung cơ bản: Khái niệm, cách phân loại chi phí SXKD trong doanh nghiệp. Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch chi phí SXKD. Khái niệm, cách phân loại giá thành sản phẩm. Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch giá thành sản xuất và giá thành tiêu thụ của sản phẩm. Vận dụng công thức tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm so sánh được để giải các bài tập có liên quan. ý nghĩa và biện pháp hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp | Bài tâp tài chính doanh nghiêp PHẦN III CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP - Tóm tắt nội dung cơ bản - Khái niệm cách phân loại chi phí SXKD trong doanh nghiệp. - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch chi phí SXKD. - Khái niệm cách phân loại giá thành sản phẩm. - Phương pháp tính các chỉ tiêu của kế hoạch giá thành sản xuất và giá thành tiêu thụ của sản phẩm. - Vận dụng công thức tính mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành của sản phẩm so sánh được để giải các bài tập có liên quan. - ý nghĩa và biện pháp hạ giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp. - Bài tập Bài tập số 26 Căn cứ vào những tài liêu sau đây tại doanh nghiệp Công nghiệp A Tài liệu 1. Năm kế hoạch doanh nghiệp sản xuất ba loại sản phẩm A B và C sản lượng sản xuất cả năm của sản phẩm A là hộp sản phẩm B là cái sản phẩm C là chiếc. 2. Định mức tiêu hao cho một đơn vị sản phẩm như sau Khoản mục Đơn giá Định mức tiêu hao cho mỗi sản phẩm SPA SPB SPC NVL chính đ kg 26 kg 17 kg 40 kg Vật liệu phụ đ kg 15 kg 10 kg 18 kg Giờ công SX đ giờ 21 giờ 14 giờ 26 giờ 3. Dự toán chi phí sản xuất chung cho từng loại sản phẩm và chi phí QLDN chi phí cho công việc làm bên ngoài như sau Đvt triệu đồng Khoản mục Chi phí SX C Chi phí qlDn Chi phí c việc làm cho bên ngoài SP A SPB SPC 1. Vật liệu phụ 100 200 150 200 50 2. Nhiên liệu 150 150 170 500 150 3. Tiền lương 300 500 400 700 8 4. BHXH BHYT KPCĐ 57 95 76 133 1 52 5. Khấu hao TSCĐ 300 450 400 600 6 39 6. Chi phí mua ngoài 150 250 170 580 - 7. chi phí khác bằng tiền 200 200 180 350 20 1. Số dư chi phí sản phẩm dở dang chi phí trả trước chi phí chờ phân bổ và chi phí phải trả bằng tiền như sau 39 Bài tâp tài chính doanh nghiêp Đvt triệu đồng Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm 1. Chi phí sản phẩm dở dang 174 791 2. Chi phí trả trước 100 200 3. Chi phí phải trả 110 188 5. Chi phí bán hàng tính bằng 10 chi phí sản xuất tổng sản lượng cả năm. 6. Dự tính tổng phế liệu thu hồi cả năm của các .