Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. "Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Trung Quốc – Bộ GD&ĐT" | Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Trung Quốc – Bộ GD&ĐT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . Mã đề thi 601 Số báo danh: Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 1: 大市里兴起追求韩国明星的热潮。 A. 诚 B. 城 C. 珹 D. 娍 Câu 2: Phiên âm đúng của từ 首都 là: shdū. A. ěn B . uǐ C. ǔn D. ǒu Câu 3: Phiên âm đúng của từ 劳动 là: láo ònɡ. A. t B. d C. s D. n Câu 4: 学习正确使用语言对于非常重要。 A. 精确度提高我们的思想表达 B. 我们表达思想精确度的提高 C. 提高我们表达思想的精确度 D. 提高我们精确度思想的表达 Câu 5: 这房子质量不错,价钱也可以接受,我看你就买吧。 A. 上来 B. 过来 C. 下来 D. 起来 Câu 6: 小明出了国以后,没有给我们打过电话。 A. 从来 B. 从未 C. 经常 D. 常常 Câu 7: 他把电热杯拿到了我的房间,然后冲了的咖啡给我喝。 A. 乎乎热热 B. 乎乎热 C. 热乎乎 D. 热热乎乎 Câu 8: 在特殊情况,只有使用这种办法才能解决问题。 A. 里 B. 上 C. 下 D. 中 Câu 9: 这是世界食品工业和食品研究机构一直探讨的。 A. 标题 B. 题材 C. 题目 D. 主题 Câu 10: 父亲生前很晚辈,但是要求十分严格,也很讲究教育方法。 A. 疼爱 B. 热爱 C. 相爱 D. 敬爱 Câu 11: 这部电影深深吸引了我,我主人公舍己救人的精神所感动。 A. 给 B. 把 C. 为 D. 以 Câu 12: 我看这件事让谁去办我都不放心,我 亲自去一趟。 A. 必要 B. 必须 C. 必然 D. 必需 Câu 13: 现在面对这相亲相爱的一家人,他了。 A. 被触动心中最柔弱的部分 B. 心中被触动最柔弱的部分 C. 心中最柔弱的部分被触动 D. 柔弱的部分心中最被触动 Câu 14: 平等互利、共同发展的原则,两国已经签暑了多项合作协议。 A. 随着 B. 关于 C. 本着 D. 对于 Câu 15: 现在我们开始学习第十九的生词。 A. 班 B. 课 C. 书 D. 笔 Câu 16: 小花,我们明天晚上八点还在地方约会吧? A. 老 B. 短 C. 旧 D. 长 Câu 17: 你出了一身汗了,先洗个澡再去饭吧。 A. 问 B. 吃 C. 喝 D. 玩 Câu 18: 大家都说,他没有太多的钱,他有一双勤劳的手。 A. 除了 还 B. 如果 就 C. 幸亏 否则 D. 尽管 但是 Câu 19: 胡志明主席受到人民的尊敬和爱戴,他一生为祖国做出贡献。 A. 不但 而且 B. 之所以 是因为 C. 一方面 一方面 D. 虽然 但是 Trang 1/3 - Mã đề thi 601 Câu 20: 实习时,我了解了生产操作,了解了工人的生活。 A. 虽然 但是 B. 只要 就 .