Bài viết trình bày động thái và cân bằng nước dưới đất, phân dạng quan trắc tài nguyên nước dưới đất; mục tiêu của công tác quan trắc động thái nước dưới đất; các thông số quan trắc; thông số về số lượng nước. bài viết để nắm chi tiết nội dung. | Nghiên cứu động thái và cân bằng nước dưới đất Đ ỊA CHẤT TH U Ỷ V Ă N 443 Foster s., Hirata R. 1988. Groundĩvater polỉution risk assessment: a Guiđeline on the Treatment of Forests in Protectìon Areas for methodology using avaiỉable data. VVHO-PAHO/HPE-CEPIS Drinking YVater Reservoirs (Richtỉinie w 105 - Behanđlutĩg des Technical manual, Lima, Peru. 81 pgs. Waldes in Schutxgebieten fủ r Trinkiưassertalsperren, D V G W 1981). Groundwater Protection in Europe, the new groundiuater direc- Hirata, R. & Rebouẹas, A. 1999. La protección de los recursos tive - consolidating the EU reguỉatory Frattieivork, 2006. hídricos subterráneosiuna visión integrada, basada en Directive 2000/60/EC of the European Parliament and of the perímetros de protección de pozos y vulnerabilidad de acuííeros. Boletin Geologico Mitĩero. Vol. 110(4):423-236. Council of 23 October 2000 - a íramevvork for Community ac- tion in the field of water policy: a) Guidance Document No. 2 Johansson, P-O. & Hirata, R. 2001. Rating of groundvvater con- Identiíication of Water Bodies (2003); b) Guidance Document tamination sources. In: Zaporozec, A. (editor) Groundwater No. 3 Analysis of Pressures and Impacts Impress (2003). contamination inventory. A methodological guideline. U N ESCO. Paris. 87-105. Guidelines on Drinking YVater Protection Areas, Part I: Groundvvater Protection Areas, Technical Rule, Code of World Health Organization. (WHO). 1982. Rapid assessm ent of Practice w 101, June 2006, D V G W German Technical and Scien- sources of air, vvater, and land pollution. W H O Offset Publica- tific Association fo r Gas and Water. tion 62:113 pgs. Guideline on Protection Areas for Drinking VVater Reservoirs (Richtlinie w 102 - Schutzgebiete fủ r Trinkĩvassertalsperren, D V G W 2002). Nghiên cứu động thái và cân bằng nước dưới đất Đoàn Văn Cánh. Trường Đại học M ỏ - Địa chất. G iớ i th iệ u N g h iên cứu đ ộ n g thái và cân bằng .