Thuật ngữ về lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

Tài liệu cung cấp các khái niệm, định nghĩa của các thuật ngữ: sai lệch xã hội, sai lệch xã hội tích cực, sai lệch xã hội tiêu cực, tệ nạn xã hội, mua dâm, đồi trụy, xử phạt hành chính, xác định nghiện ma túy, bệnh truyền nhiễm, người làm công tác phòng chống tệ nạn xã hội. | Thuật ngữ về lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội Thuật ngữ về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội STT Tên wiki Định nghĩa 1 ai lệch xã hội ai lệch xã hội t ch 2 cực ai lệch xã hội ti u 3 cực 4 Tệ nạn xã hội - - - - N N N N N N sinh N N N P P Ủ Q 7 00 B 5 Bán dâm khác P P Ủ Q 7 00 M 6 Mua dâm N 78 00 P P 7 Đồi trụy è 8 Xử phạt hành ch nh hát sinh khi có vi 5P 00 L 9 Trục xuất N N Xác định nghiện ma 10 túy B B Y 11 Yếu tố xâm phạm B 12 Bệnh truyền nhiễm người làm công tác ; 13 phòng chống tệ nạn xã hội Xâm hại t nh dục 14 tr em M 15 ại dâm tr em B 8 B c lột t nh dục tr 16 em M n h a ph m 17 hi u dâm tr em L ạm dụng t nh dục 18 tr em N 19 b c lột t nh dục 20 nô lệ t nh dục ỳ thị người nhiễm 21 I HIV I HIV. Phân biệt đối xử với 22 người nhiễm HI I I HIV. Các biện pháp can thiệp giảm tác hại 23 trong dự phòng lây nhiễm HI m HIV. 24 Kết hôn cưỡng bức ; N K buôn bán người 25 (c sức lao động) Ý M K đưa người trái 26 phép

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.