Bài viết trình bày đánh giá tính hiệu quả, khả thi, độ an toàn và biến chứng của nguồn năng lượng mới laser Tm: YAG trong điều trị TSLT-TTL. | Giá trị laser thulium trong điều trị ngoại khoa tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 2 * 2016 GIÁ TRỊ LASER THULIUM TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA TĂNG SINH LÀNH TÍNH TUYẾN TIỀN LIỆT Nguyễn Tế Kha*, Nguyễn Ngọc Thái**, Nguyễn Lê Hoàng Anh*** TÓM TẮT Đặt vấn đề: nghiên cứu ứng dụng laser Thuliumdoped Yttrium Aluminium Garnet (Tm: YAG) bước sóng liên tục 2µm trong điều trị phẫu thuật tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (TSLT-TTL). Mục đích: đánh giá tính hiệu quả, khả thi, độ an toàn và biến chứng của nguồn năng lượng mới laser Tm: YAG trong điều trị TSLT-TTL. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu tiến cứu tổng cộng 62 trường hợp được điều trị cắt nhỏ và bốc hơi (vaporesection) TSLT-TTL sử dụng laser Thulium: yttrium-alumium-garnet (Tm: YAG). Tuổi trung bình 72,77 ± 9,09. Thể tích trung bình tuyến tiền liệt trước phẫu thuật là 58,97 ± 28,48 mL. Kết quả sau phẫu thuật đánh giá các yếu tố: thời gian phẫu thuật, tỷ lệ truyền máu, haemoglobin huyết thanh, Na+ huyết thanh, thời gian đặt thông niệu đạo, thời gian nằm viện. Các yếu tố được đánh giá trước và sau phẫu thuật là: bảng điểm quốc tế đánh giá triệu chứng tuyến tiền liệt (IPSS: International Prostate Symptom Score), bảng điểm chất lượng cuộc sống (QoL: Quality of Life Index), lưu lượng dòng tiểu tối đa (Qmax: maximum urinary flow rate), lượng nước tiểu tồn lưu (PVR: postvoiding residual urine volume), theo dõi sau 1, 3 và 12 tháng. Kết quả: thời gian phẫu thuật trung bình 56,61 ± 20,38 phút. Không có trường hợp nào phải truyền máu. Không có trường hợp nào bị hội chứng cắt đốt nội soi. Một trường hợp bị tổn thương 2 miệng niệu gian đặt thông niệu đạo trung bình 2,21 ± 0,86 ngày. Qmax trung bình sau phẫu thuật 1, 6, 12 tháng là 14,66 ± 3,37; 16,99 ± 3,12; 17,61 ± 2,98 mL/s. Điểm IPSS giảm từ 30,06 ± 3,58 sau phẫu thuật 1, 6,12 tháng là 12,03 ± 1,80; 11,23 ± 2,69; 9,27 ± 2,33 mL/s. Điểm QoL giảm