Bài viết trình bày việc khảo sát tỉ lệ mới mắc huyết khối tĩnh mạch sâu (HKTMS) trên bệnh nhân nội khoa cao tuổi nằm viện có nguy cơ. | Khảo sát tỉ lệ mới mắc huyết khối tĩnh mạch sâu trên bệnh nhân nội khoa cao tuổi nằm viện có nguy cơ Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 20 * Số 1 * 2016 Nghiên cứu Y học KHẢO SÁT TỈ LỆ MỚI MẮC HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU TRÊN BỆNH NHÂN NỘI KHOA CAO TUỔI NẰM VIỆN CÓ NGUY CƠ Diệp Thành Tường*, Nguyễn Văn Trí** TÓM TẮT Mục Tiêu Nghiên Cứu: Khảo sát tỉ lệ mới mắc huyết khối tĩnh mạch sâu (HKTMS) trên bệnh nhân nội khoa cao tuổi nằm viện có nguy cơ. Phương Pháp Nghiên Cứu: Theo dõi tiến cứu Kết quả: Qua khảo sát 69 bệnh nhân nội khoa cao tuổi nằm viện có nguy cơ, chúng tôi phát hiện 2 trường hợp có huyết khối ở lần siêu âm thứ 1, và 11 trường hợp có huyết khối ở lần siêu âm thứ 2. Tỉ lệ mới mắc HKTMS trên bệnh nhân nội khoa cao tuổi nằm viện có nguy cơ là 16,42%. Kết luận: Tỉ lệ mới mắc HKTMS trên bệnh nhân nội khoa cao tuổi nằm viện có nguy cơ là 16,42%. Từ khóa: Huyết khối tĩnh mạch sâu, siêu âm Doppler, suy tim cấp, suy hô hấp cấp, nhồi máu não cấp. ABSTRACT INCIDENCE RATE OF DEEP VEIN THROMBOSIS IN ELDERLY PATIENT WHO HAVE RISK IN HOSPITAL Diep Thanh Tuong, Nguyen Van Tri * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Supplement of Vol. 20 - No 1 - 2016: 271 - 274 Objectives: Study proportion of deep vein thrombosis (DVT) in elderlyhospitalized patients at risk. Methods: Prospective Follow-up Study. We screened 69 patients with acute respiratory failure, heart failure (grade III, IV), acute ischaemic stroke. Doppler ultrasound was used to study patients on admission at first day or second day and the second time at the week after (if the first time is negative) Results: Among these 69 patients, 13 patients had a positive test: 2 at first ultrasound and 11 at second time. Incedence proportion of DVT was . Conclusions: Incidence proportion of DVT in elderly hospitalized patients at risk was Key word: Deep vein thrombosis, acute respiratory failure, acute heart failure, acute ischaemic stroke. ĐẶT VẤN ĐỀ (NYHA), nhồi .