Bài viết trình bày nhận xét đặc điểm và đánh giá kết quả phẫu thuật túi phình mặt trước động mạch cảnh trong. Túi phình mặt trước ĐM cảnh trong hiếm gặp, gồm 2 loại: Hình túi và giọt máu. Các yếu tố nguy cơ là THA và xơ vữa mạch. | Một số đặc điểm và kết quả phẫu thuật phình động mạch mặt trước động mạch cảnh trong Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Phụ Bản Tập 19 * Số 6 * 2015 MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VÀ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT PHÌNH ĐỘNG MẠCH MẶT TRƯỚC ĐỘNG MẠCH CẢNH TRONG Phạm Quỳnh Trang*, Nguyễn Thế Hào*, Phạm Văn Thành Công*, Trần Trung Kiên* TÓM TẮT Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm và đánh giá kết quả phẫu thuật túi phình mặt trước động mạch cảnh trong. Phương pháp: Tóm tắt 11 trường hợp lâm sàng túi phình mặt trước động mạch cảnh trong. Kết quả: 9 nữ:2nam, tuổi trung bình 47,3. 9/11 có tiền sử THA. Chảy máu 7/11. Độ Fischer ở các trường hợp chảy máu>3. Túi phình hình túi 7/11 trường hợp, 4/11 hình giọt máu. Bên phải 10/11, trái 1/11. Kích thước nhỏ 100%. Xơ vữa mạch 8/11. Vỡ trong mổ 4/11. Phẫu thuật clip+bọc 5/11. Kết quả tốt 8/11. 9/10 không có tồn dư túi phình. Kết luận: Túi phình mặt trước ĐM cảnh trong hiếm gặp, gồm 2 loại: hình túi và giọt máu. Các yếu tố nguy cơ là THA và xơ vữa mạch. Phổ biến ở nữ, bên phải, kích thước nhỏ. Phẫu thuật bằng clip+bọc là phương pháp hiệu quả. Kết quả phẫu thuật tốt chiếm tỷ lệ cao. Từ khóa: Phình ĐM não, mặt trước động mạch cảnh trong ABSTRACTS CHARACTERISTICS AND SURGICAL RESULTS OF ANEURYSMS LOCATING ON ANTERIOR WALL OF INTERNAL CAROTID ARTERY Pham Quynh Trang, Nguyen The Hao, Pham Van Thanh Cong, Tran Trung Kien * Y Hoc TP. Ho Chi Minh * Supplement of Vol. 19 - No 6 - 2015: 206 - 209 Objectives: Analyzing some characteristics and evaluating surgical results of aneurysms locating on anterior wall of internal carotid artery. Methods: Summary of 11 cases of carotid anterior wall aneurysms. Results: 9F:2M. Mean age . 9/11 with hypertension history. Bleeding in 7/11 with Fischer >3. Saccular 7/11, blood blister-like 4/11. Right site 10/11. Small aneurysms 100%. Sclerosis seen in 8/11. Intraoperative rupture in 4/11. Clip+wrapping 5/11. Good surgical results in 8/11. 9/10 total occlusion. .