Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Giá năm 2012; | Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 04/2019/QĐUBND Gia Lai, ngày 14 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 20182020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Căn cứ Luật Giá năm 2012; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017; Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐCP ngày 30/6/2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết về sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐBTC ngày 30/6/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 20182020; Căn cứ Nghị Quyết số 95/2018/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 20182020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 01/TTr SNNPTNT ngày 03/01/2019. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 20182020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai. 2. Đối tượng áp dụng: a) Cơ quan nhà nước. b) Chủ sở hữu và cơ quan quản lý công trình thủy lợi. c) Tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi. d) Các tổ chức cá nhân khác có liên quan. Điều 2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi 1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa: Mức giá ( STT Biện pháp công trình đồng/ha/vụ) 1 Tưới tiêu bằng động lực 2 Tưới tiêu bằng trọng lực 3 Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ .