Nâng cao vốn xã hội cho cán bộ công đoàn trong thương lượng và ký thỏa ước lao động tập thể

Đàm phán và ký kết thỏa ước lao động tập thể là một trong những khía cạnh quan trọng của hoạt động công đoàn. Đó là được xác định trong một chương và 27 điều của Bộ luật Lao động 2012. Tuy nhiên, để đàm phán, đối thoại thành công và ký kết tập thể Thỏa thuận lao động giữa người sử dụng lao động và đại diện của người lao động có nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có nội dung khác nhau và nhiệm vụ. Yêu cầu cán bộ công đoàn không chỉ trang bị kỹ năng, trách nhiệm, nhiệt tình, kinh nghiệm mà còn phải trang bị vốn xã hội. | Nâng cao vốn xã hội cho cán bộ công đoàn trong thương lượng và ký thỏa ước lao động tập thể NGHIÏN CÛÁU - TRAO ÀÖÍI NÊNG CAO VÖËN XAÄ HÖÅI CHO CAÁN B TRONG THÛÚNG AÂ KYÁ LÛÚÅNG AO THOÃA ÀÖÅNG V ÛÚÁC TÊÅP L THÏ LÏ PHÛÚNG THAÃO - TAÅ AÁNH NGUYÏÅT* Ngaây nhêån:09/03/2018 Ngaây phaãn biïån: 20/03/2018 Ngaây duyïåt àùng: 13/04/2018 Toám tùæt: Toám tùæt: Thûúng lûúång vaâ kyá kïët thoãa ûúác lao àöång têåp thïí laâ möåt trong nhûäng nöå àöång cöng àoaân; àiïìu àoá àaä àûúåc Böå luêåt Lao àöång 2012 daânh 1 Chûúng vúái 27 Àiïìu qui àõnh. Tuy thûúng lûúång thaânh cöng, ài àïën kyá kïët thoãa ûúác lao àöång têåp thïí giûäa ngûúâi sûã duång lao àöång coá rêët nhiïìu giai àoaån, möîi möåt giai àoaån coá nhûäng nöåi dung vaâ cöng viïåc khaác nhau; àoâi hoãi c bõ kyä nùng, traách nhiïåm, loâng nhiïåt tònh, kinh nghiïåm, maâ coân cêìn trang bõ “Vöën xaä höåi”. Tûâ khoáa: Vöën xaä höåi, Caán böå cöng àoaân, Thûúng lûúång têåp thïí, Thoãa ûúác lao àöång têåp thïí. IMPROVING SOCIAL CAPITAL FOR TRADE UNION OFFICIALS IN COLLECTIVE AND COLLECTIVE LABOR AGREEMENTS Abstract : Negotiating and signing collective labor agreements is one of important aspects of trade union a determined in one chapter and 27 articles of Labor Code 2012. However, to negotiate, dialog successfully, a labor agreements between employers and representatives of employees there are many stages, each of which h and tasks. Is requires union officials not only to equip with skills, responsibilities, enthusiasm, experience, “social capital”. Keywords: Social capital, union officials, collective negotiations, collective labor agreements. 1. Àùåt vêën àïì möåt maång lûúái bïìn vûäng cuãa möëi quan hïå, trong “Vöën xaä höåi” laâ möåt khaái niïåm múái xuêët hiïån úã àoá caác thaânh viïn trong möåt nhoám cung cêëp cho Viïåt Nam trong nhûäng nùm gêìn àêy, nhûng àïën nay möîi thaânh viïn cuãa mònh vúái sûå uãng höå cuãa vöën .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.