Nội dung bài giảng trình bày phôi thai học; các bệnh tim bẩm sinh có ĐĐM cưỡi ngựa; tứ chứng Fallot; thông liên thất dưới động mạch chủ; phì đại thất phải. bài giảng để nắm chắc kiến thức. | Bài giảng Bệnh tim bẩm sinh có ĐĐM cưỡi ngựa – . Lê Kim Tuyến BỆNH TIM BẨM SINH CÓ ĐĐM CƯỠI NGỰA Ts. Bs. Lê Kim Tuyến Viện Tim TP HCM ĐỊNH NGHĨA Overriding is defined as attachment of the semilunar leaflets to both right and left ventricular supporting structures above a co-existing ventricular septal defect. Ueda M, Becker AE. Classification of hearts with overriding aortic and pulmonary valves. Int J Cardiol 1985; 9:357-369. Phôi Thai Học chung ĐM tim 4. tâm nhĩ 5. tâm thất 6-7. các mào thân – nón 8. Vách ngăn chủ - phổi 9. ĐMC 10. ĐMP Các BTBS có ĐĐM cưỡi ngựa 1. Thông liên thất lệch hàng 2. Tứ chứng Fallot 3. Tứ chứng Fallot thể không lỗ van ĐMP - Không lỗ van ĐMP kèm TLT (PA/VSD) 4. Tứ chứng Fallot kèm teo lá van ĐMP (APV) 5. Thân chung ĐM (TA) 6. Thất phải 2 đường ra TLT Lệch hàng (malalignment VSD) • Thông liên thất dưới động mạch chủ (dextro) • ĐMC cưỡi ngựa trên VLT • ĐMP xuất phát từ thất phải • Không hẹp van ĐMP TỨ CHỨNG FALLOT -Thoâng lieân thaát -ÑMC côõi ngöïa -Heïp ÑMP -Daøy thaát Phaûi Dr Lê Kim Tuyến Ph«i thai häc • Do sự di chuyển ra phía trước của phần phễu của vách liên thất (septum conal) phân cách giữa đường ra thất phải và buồng tống thất trái. • Làm hẹp đường ra thất phải. • Phần phễu không được hợp với phần còn lại của vách liên thất gây thông liên thất. Tứ chứng Fallot Predictors of early intervention • Lower PV z score • Lower PA/Ao ratio • Reduced rate of growth PA with advancing gestation • Reversal of flow in arterial duct • Increased pulmonary peak systolic velocity in mid- trimester Không lỗ van ĐMP kèm thông liên thất ( pulmonary atresia ventricular septal defect) 1. Thông liên thất 2. ĐMC cưỡi ngựa trên vách liên thất 3. Phì đại thất phải 4. Không lỗ van ĐMP Không lỗ van ĐMP kèm thông liên thất • Phân loại: TL : Castaneda AR et al. Cardiac Surgery for the Neonate and Infant. WB Saunders 1994, p 218