Bài giảng trình bày tổn thương đặc ở tụy điển hình; vị trí, kích thước, dấu hiệu ống đôi; siêu âm đường bụng; chẩn đoán phân biệt; kích thước và tiên lượng; chương trình và dữ liệu theo dõi, bệnh nguyên và kết quả cuối SEER; phân bố kích thước, K biểu mô ống tụy PDAC | Bài giảng Đưa ra quyết định trong u đặc ở tụy Đưa ra quyết định trong u đặc ở tụy Christoph F Dietrich EFSUMB President 2013 – 2015 WFUMB Vice President 2017 – 2019 Bad Mergentheim, Germany Tổn thương đặc ở tụy điển hình > 20 mm, có triệu chứng 95 % ung thư biểu mô ống (ứng viên cho phẫu thuật: 15 %) Y văn phẫu thuật : chỉ 5 – 13 % lành tính Tỉ lệ sống 5 năm: < 5 - 8 % Chẩn đoán phân biệt hiếm Ung thư biểu mô thần kinh nội tiết, Viêm tụy nội tiết, lao, Ung thư biểu mô tế bào nang tuyến, di căn, khác Vị trí, kích thước, dấu hiệu ống đôi Siêu âm đường bụng (TUS) Chẩn đoán phân biệt Chẩn đoán phân biệt các tổn thương đặc nhỏ ở tụy Dietrich CF, Sahai AV, D'Onofrio M, Will U, Arcidiacono PG, Petrone MC, Hocke M, et al. DifferenI a l diagnosis of small solid pancrea I c lesions. Gastrointest Endosc 2016;84:933-940 SPATEUS • 394 bệnh nhân không triệu chứng, phát hiện tình cờ • Để xác định nguyên nhân • 146 K biểu mô ống tụy (PDAC) rất sớm, 156 u thần kinh nội tiết, 28 di căn và 64 bệnh nguyên khác • Tối ưu hóa Xử trí lâm sàng • Siêu âm hoặc siêu âm nội soi có chất cản âm được thực hiện ở 219 bệnh nhân • Siêu âm có chất cản âm giúp phân biệt PDAC và non-PDAC ở 189 / 219 bệnh nhân (86%). • Tiên lượng tốt hơn ở PDAC rất sớm • Khoảng 60% không phải PDAC • Không cần phẫu thuật tiệt căn • Nếu không có chẩn đoán trước mổ, một lượng lớn bệnh nhân sẽ phải chịu cuộc mổ tiệt căn, với tỉ lệ tử vong và bệnh tật cao ĐỒNG ÂM TĂNG ÂM GIẢM ÂM Đặc điểm hình ảnh siêu âm B-mode và siêu âm có chất tương phản u tụy thần kinh nội tiết không phát hiện tình cờ kích thước nhỏ Kích thước và tiên lượng Chương trình và dữ liệu theo dõi, bệnh nguyên và kết quả cuối SEER Phân bố kích thước, K biểu mô ống tụy PDAC SEER-Register 18,338 bệnh nhân với PDAC (2000 – 2010) 1,7% 1,4% 11,7% > 20 mm 11 - 20 mm ≤ 10 mm In situ 85,2 % Hur C et al., Pancreas 2016 Kích thước và tiên lượng Hệ thống .