Bài giảng Siêu âm chẩn đoán bệnh lý ống tiêu hóa

Bài giảng với các nội dung: hẹp môn vị phì đại, lồng ruột; viêm ống tiêu hóa; thủng ống tiêu hóa; viêm ruột thừa cấp; viêm túi thừa đại tràng; viêm bờm mỡ đại tràng; bướu ống tiêu hóa; bướu nhầy ruột thừa. bài giảng để nắm chi tiết nội dung các kiến thức. | Bài giảng Siêu âm chẩn đoán bệnh lý ống tiêu hóa SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ ỐNG TIÊU HÓA Bs. NGUYỄN QUANG TRỌNG Hội Nghị Siêu Âm Toàn Quốc lần thứ 03 Hà Nội, 11-12/01/2019 “Ngƣời ta chỉ thấy những gì ngƣời ta đƣợc chuẩn bị để thấy" Ralph Waldo Emerson NỘI DUNG • Tổng quan (overview). • Hẹp môn vị phì đại (infantile hypertrophic pyloric stenosis). • Lồng ruột (intussusception). • Viêm ống tiêu hóa (inflammation of GI tract). • Thủng ống tiêu hóa (GI perforation). • Viêm ruột thừa cấp (acute appendicitis). • Viêm túi thừa đại tràng (colon diverticulitis). • Viêm bờm mỡ đại tràng (epiploid appendagitis). • Bƣớu ống tiêu hóa – Adenocarcinoma. • Bƣớu nhầy ruột thừa (appendiceal mucocele). • Kết luận (conclusion). 15 January 2019 2 NỘI DUNG • Tổng quan (overview). • Hẹp môn vị phì đại (infantile hypertrophic pyloric stenosis). • Lồng ruột (intussusception). • Viêm ống tiêu hóa (inflammation of GI tract). • Thủng ống tiêu hóa (GI perforation). • Viêm ruột thừa cấp (acute appendicitis). • Viêm túi thừa đại tràng (colon diverticulitis). • Viêm bờm mỡ đại tràng (epiploid appendagitis). • Bƣớu ống tiêu hóa – Adenocarcinoma. • Bƣớu nhầy ruột thừa (appendiceal mucocele). • Kết luận (conclusion). 15 January 2019 3 TỔNG QUAN • Bệnh lý ống tiêu hóa rất thƣờng gặp trong thực tế lâm sàng. • Siêu âm là phương tiện chẩn đoán thường được lựa chọn trƣớc tiên. • Một số bệnh lý có thể được chẩn đoán tốt trên siêu âm (từ viêm nhiễm đến u bƣớu), nhất là ở BN gầy. • Ưu thế trên trẻ em (hẹp môn vị phì đại, lồng ruột) và phụ nữ mang thai (viêm ruột thừa). Trẻ 6 tháng tuổi, xuất hiện nôn vọt sau bú NỘI DUNG • Tổng quan (overview). • Hẹp môn vị phì đại (infantile hypertrophic pyloric stenosis). • Lồng ruột (intussusception). • Viêm ống tiêu hóa (inflammation of GI tract). • Thủng ống tiêu hóa (GI perforation). • Viêm ruột thừa cấp (acute appendicitis). • Viêm túi thừa đại tràng (colon diverticulitis). • Viêm bờm mỡ đại tràng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
8    69    1    29-03-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.