Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. . | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN TỔ NGOẠI NGỮ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1- LỚP 10 CTC NĂM HỌC : 2018 - 2019 I. Ma trận đề thi: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng nghiệm: x 32= 8đ 1. Pronunciation 2 2. Stress 2 3. Grammar 3 2 4. Error identification 2 5. Language function 2 6. Preposition 1 7. Sentence Completion 1 8. Vocabulary: + Word form 2 + Word meaning 3 2 + Synonym 1 + Antonym 1 9. Reading a passage and choosing 2 1 1 suitable answers. 10. Reading a passage and choosing the best answer for each of the blanks. 2 1 1 II. Tự luận: Writing: x 4= 2đ a. Rewriting sentences as directed 2 1 b. Writing a complete sentence with the 1 cues given II. Nội dung kiến thức thống nhất chung của Tổ :( tính đến tuần 17 ) NỘI DUNG KIẾN THỨC TỪ UNIT 1 ĐẾN UNIT 7 I. GRAMMAR 1. TENSES FORM USAGE + Affirmative : S + V (s/es ) . a. Được dùng để chỉ chân lý 1. The Simple + Negative : S + don’t / doesn’t + V b. Để diển tả thói quen ở hiện tại. Present (bare inf) v Nó được dùng với các trạng từ : often (Thì hiện tại đơn ) +Question : Do / Does + S + V ( bare inf ) , generally , everyday, always , ? sometimes , never . a. Diễn tả một hành động, 1 sự kiện hoặc 1 tình huống đã xảy ra và + Affirmative : S + V –ed / V2 chấm dứt tại một thời điểm xác 2. The Simple + Negative : S + didn’t + V định trong quá khứ Past (Thì quá khứ ( bare inf ) b. Kể lại một chuỗi hành động đã xảy + Question : Did + S + V ra trong quá khứ . đơn) ( bare inf ) ? v Nó được dùng với các trạng từ: last week / month / year , ago, yesterday, in 1990, a. Diển tả hành động vừa mới xảy ra. Trong trường hợp này “just’ đặt giữa have và PP . b. Diển tả hành động xảy ra trong quá khứ (thời gian không xác định) Present c. Diển tả hành động bắt đầu trong quá khứ +Affirmative :S +have /has + PP Perfect Tense và còn tiếp tục .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    15    4    22-11-2024
463    18    1    22-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.