Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên TR NG THPT THÁI PHIÊN T NGO I NGỮ Đ C NG ÔN T P KI M TRA H C KỲ 1- L P 10 CT 7 NĂM NĂM H C : 2019 - 2020 I. MẬ ếr n ơ ếhi: N iădung Nhậnăbi t Thôngăhi u Vậnădụng Tổngăc ng x 32= 8đ 1. Pronunciation 2 2. Stress 2 3. Grammar 3 2 4. Error identification 2 5. Language function 2 6. Preposition 1 7. Sentence Completion 1 8. Vocabulary: + Word form 2 + Word meaning 3 2 + Synonym 1 + Antonym 1 9. Reading a passage and choosing 2 1 1 suitable answers. 10. Reading a passage and choosing the best answer for each of the blanks. 2 1 1 : Writing: x 4= 2đ a. Rewriting sentences as directed 2 1 b. Writing a complete sentence with the 1 cues given 1 II. N i dỀng ki n ếhức ếhống nhấế chỀng củẬ T :( ếỜnh ơ n ếỀần 15 ) N IăDUNGăKI NăTH CăT ăUNITă1ăĐ NăUNITă7 I. GRAMMAR 1. TENSES FORM USAGE + Affirmative : S + V (s/es ) . a. Được dùng để chỉ chân lý + Negative : S + don’t / doesn’t + V b. Để diển tả thói quen ở hiện tại. Nó được dùng với các trạng từ : often 1. The Simple Present (bare inf) (Thờ hiện ế i ơ n ) +Question : Do / Does + S + V ( bare inf ) , generally , everyday, always , ? sometimes , never . a. Diễn tả một hành động, 1 sự kiện hoặc 1 tình huống đã xảy ra và + Affirmative : S + V –ed / V2 chấm dứt tại một thời điểm xác 2. The Simple + Negative : S + didn’t + V định trong quá khứ Past (Thờ qỀá khứ ( bare inf ) b. Kể lại một chuỗi hành động đã xảy + Question : Did + S + V ra trong quá khứ . Nó được dùng với các trạng từ: last ơ n) ( bare inf ) ? week / month / year , ago, yesterday, in 1990, a. Diển tả hành động vừa mới xảy ra. Trong trường hợp này “just’ đặt giữa have và PP . b. Diển tả hành động xảy ra trong quá khứ (thời gian không xác định) Present c. Diển tả hành động bắt đầu trong quá khứ +Affirmative :S +have /has + PP Perfect Tense và còn