Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ I **** I. VOCABULARY: UNIT 1 UNIT 8 II. GRAMMAR : 1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn ) * TO BE : +/ Khẳng định : I am ( ‘m ) He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) is ( ‘s ) You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) . are (‘re ) +/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t ) +/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S . ? Ex : This is my mother . She isn’t a teacher. Are Hoa and Nga eleven ? * Động từ thường : +/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V He , She , It , N + Vs/es ( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has . ) +/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t ) + V S ( He , She , It, N) + does not ( doesn’t ) + V +/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ? Ex : Nam listens to music after school . I don’t go to school in the afternoon. Do they play games ? Does she have breakfast at 6? Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại . Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday / every morning / after shool / after dinner 2. The present progressive tense : .