Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I ANH 7 (MỚI) KNOWLEDGE (KIẾN THỨC) I. UNIT 1: 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) a. Form * Tobe: is, am, are (+) S + is/ am/ are + O/ N. () S + isnt/ am not/ arent + O/ N. (?) Is/ Are + S + O/ N ? Yes, S + is/ am/ are. No, S + isnt/ arent/ am not. Ex. She (be) is twelve years old. Ex. I (not be) am not in Dong Truc. Ex. Is she (be) twelve years old? Yes, she (be) is. *Nomal verb (động từ thường): (+) S + V(s, es) + O ( live) lives in Can Kiem. They (live) live in Can Kiem. () S + dont/ doesnt + V + O ( not live) doesnt live in Binh Phu. They (not live) dont live in Can Kiem. (?) Do/ Does + S + V + O? Yes, S + do/ does. No, S + dont/ doesnt. Ex. Does He (live) live in Binh Phu? Do They (live) live in Can Kiem? Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật. b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never. Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays. 2. Future simple tense (Thì tương lai đơn giản) a. Form (+) S + will/ shall + V + O. Ex. We (do) will do the first term test next week. () S + will not/ shall not + V + O. wont/ shant Ex. We (not do) wont do the first term test tomorrow. (?) Will/ Shall not + S + V + O? Yes, S + will/ shall. No, S + wont/ shant. Ex. Will you (go) go to school tomorrow ? Yes, I will. b. Usage (cách dùng): Thì tương lai, thường là đưa ra quyết định ngay khi nói. Ex. A: There will be a new good on tonight. B: Then I will see it tonight. c. Dấu hiệu nhận biết: tomorrow (ngày mai); next + time (next week, next Monday, next Spring,.); in the future (trong tương lai). 2. Verbs of liking + Ving: (một số động từ theo sau bởi Ving) *Form: