Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt! | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long Revision for the first term English 7 (20192020) ( Ôn từ unit 1 cho đến hết unit 5) Topics : hobbies, health, community service, music and arts, Vietnamese food and drink I. Vocabulary : Danh từ và động từ , tính từ ôn theo chủ điểm : hobbies, health, community service, music and arts, Vietnamese food and drink. II. Pronunciation Stress: Chú ý tập đọc và nhận diện các từ chứa các âm : /ə/ and /з:/; /f/ and /v/; /g/ and /k/; /∫/ and /ʒ/; /ɒ/ and /ɔ:/ Tập đọc và nhấn trọng âm đúng trong các từ của chủ điểm : hobbies, health, community service, music and arts, Vietnamese food and drink. III. Grammar 1. Các thì của động từ : Hiện tại đơn giản, Hiện tại tiếp diễn , tương lai đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành 2. Câu so sánh hơn, câu so sánh nhất, câu so sánh: (not) as .as, the same as, different from 3. Câu đồng tình khẳng định và phủ định : Too/ either 4. Danh từ đếm được và danh từ không đếm được, câu hỏi với: How muh. How many, Cách dùng: a/an/some/any 5. Conjuntions: and, or, but, so, although , because 6. Một số cấu trúc câu ( V+ Ving) : love , like , enjoy, hate 7. Sử dụng “more” và “less” để đưa ra lời đề nghị, yêu cầu ai làm gì, Ex: Do more exercise bài kiểm tra Multipe choice Match. Put the words in order. Write sentences with word cures Rewrite the sentences. Reading – Listening (Multipe choice / True or False / Answer the questions / Fill in the gap) PRACTICE A. PHONETICS Exercise 1. Choose the word which is stress differently from the rest. 1. A. anthem B. favourite C. unusual D. itchy 2. A. calorie B. delicious C. tasty D. bitter 3. A. tutorial B. compose C. tuna D. relax 4. A. music B. disease C. guitar D. unique 5. A. habit B. donate C. collect D. compose 6. A. volunteer B. photography C. donation D. community 7. A. curriculum B. repeat C. donate .