Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. đề thi. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp ĐỀ CƯƠNG VÀ BÀI TẬP ÔN LUYỆN TIẾNG ANH HỌC KÌ 1 LỚP 10 A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH I. Thì: 1. Simple present (Hiện tại đơn): Be-> am/ is/ are Have-> have/ has Khẳng định Phủ định Nghi vấn He/ she/ it + V-s/es He/ she/ it + doesn’t + V Does + he/ she/ it +V? I/ You/ We/ They + V I/ You/ We/ They +don’t + V Do + I/ you/ we/ they +V? Use: A. Diễn tả thói quen ở hiện tại: B. Diễn tả sự thật, chân lí Trạng từ thường gặp: never, sometimes, usually, often, always, as a rule, normally Ex: Mr Vy usually gets up at 4:40 - Do you go to school on Sunday? - Lan doesn’t know how to use a computer. 2. Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) S + am/ is/ are + Ving Use: A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp: now, at present, at this moment, right now Ex: - I’m learning English now - My mother isn’t cooking lunch at this moment. - What are you doing this evening? 3. Present perfect (Hiện tại hoàn thành): S+ have/ has/ + PP khẳng định phủ định nghi vấn He/ She/ It + has + PP He/ She/ It +hasn’t +PP Has + He/ She/ It + PP? I/ You/ We/ They + have + PP I/ You/ We/ They + haven’t + PP Have + I/ You/ We/ They + PP? Use: A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại C. Diễn tả kinh nghiệm 1 Trạng từ thường gặp: never, just, ever, recently, already, yet, lately, for, since, so far . Ex: - They have just built a hospital in this area - Tom hasn’t eaten Chinese food before - How long have you lived here? 4. Simple past (Quá khứ đơn) Be-> was/ were Have/ has-> had khẳng định phủ định nghi vấn S + V-ed/V2 S + didn’t + V Did + S + V? Use: Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp: .