Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em hệ thống kiến thức đã học để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời giúp quý thầy cô có thêm kinh nghiệm biên soạn đề thi. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng Trường THPT TônThấtTùng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 11 NĂM HỌC 20192020 LÍ THUYẾT I. TENSES PAST TENSES: TENSES FORM ADVERBS 1. Simple Past (+) S + Ved/ V2 Last, ago, yesterday, in 1990, . () S + didn’t + V (?) Did + S + V ? (+) S + was/ were + Ving At yesterday, at this time 2. Past Progressive () S + was/ were + not + Ving yesterday, at that time, while, from (?) Was/ Were + S + Ving .? to yesterday, 3. Past Perfect (+) S + had + Before + QKĐ, QKHT () S + hadn’t + After + QKHT, QKĐ QKHT + until + QKĐ, II. INFINITIVE AND GERUND INFINITIVE: V +(O)+ TOINF Indicating the purpose or intention of an action . She learns English to go to the USA As a subject of a verb, ADJ . To know how to drive is useful . It is useful to know how to drive As an object of a verb: want, decide, expect . She wants to dance in idiomatic expressions: too + adj/adv (for )+to inf . The wall is too high for me to climb adj/adv + enough + toinf . He is old enough to go to work As an adverb to modify an adjective . I’m very glad to see you V+ (O) +TOV: agree, appear, afford, ask, demand, expect, hesitate, intend, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, refuse, learn, fail, plan, manage, pretend, remind, persuade, force, order, urge, seem, tend , threaten, 2. BARE INFINITIVE; V+ (O)+ BARE INF 1. Modal verbs: can, will, should, could . + V 2. let/ make + O + V . The film made me cry. .