Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức đã học và giải tỏa áp lực trước kì thi, chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ được biên soạn sát với chương trình học. Hi vọng đề cương sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ SỞ GD & ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 12 Trường THPT Phúc Thọ Năm học: 2019 2020 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1 I. THEORY Pronunciation, vocabulary Unit 1, 2, 3, 4, 5 Language function speaking Unit 1, 2, 3, 4,5 Grammar Unit 1, 2, 3, 4, 5 A. Verb tenses 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) a. Form khẳng định phủ định nghi vấn He / she / it + Vs /es He / she / it + doesn’t + V Does + he / she / it +V? I / You / We/ They +V I / You / We / They +don’t + V Do + I / you / we / they +V? S + am/ is/ are . S + am/ is/ are + not . Are / Is + S + .? b. Adverbs: Often = usually = frequently, always = constantly, sometimes = occasionally, seldom = rarely, everyday/ week/ month. Once/ twice/ three times a day/ week. 2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Form: khẳng định phủ định nghi vấn S + am/ is/ are + Ving S + am/ is/ are + not + Ving Are / Is + S + Ving ? b. Adverbs now, right now, at the moment, at present today, this week, this year tomorrow, next week, next month, next year, next summer 3. The present perfect tense (Thì Hiện tại hoàn thành) a. Form: Present perfect Present perfect continuous Affirmative: S + has/have +V3/ed . Affirmative: S + has/have + been +Ving Negative: S + has/have + not + V3/ed Negative: S + has/have + not + been +Ving Interrogative: Has/Have + S + V3/ed .? Interrogative: Has/Have + S + been + Ving? b. Adverbs: - just, recently, lately, already ever, never: yet - since, for so far = until now = up to now = up to the present PRESENT PERFECT or PRESENT PERFECT CONTINUOUS .