Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Tôn Thất Tùng ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH 12 – NH 20192020 A. LÝ THUYẾT 1. TENSES: CÁC THÌ HIỆN TẠI VÀ QUÁ KHỨ TENSES Form ADVERBS (+) S( I/We/ You/ They) + V Always, usually, often, sometimes, 1. Simple Present or S (He/ She/ It) + Vs/es rarely, seldom, never, every day, () S+ don’t/doesn’t + V once/twice a week (?) Do/ Does + S + V .? . She always walks to school. * To Be : S + Am/ Is /Are + (not) They often go to work by bus. (+) S + am/is/are + Ving Now, right now, at the moment, at 2. Present Progressive () S + am/is/are + not+ Ving present, these days, Look!, Listen! Be (?) Am/ Is / Are + S + Ving .? careful!. . We are studying English at the moment. (+) S +have/has + Just, recently, lately, ever, never, already, 3. Present Perfect () S + have/has + not + not yet, since, for, several times, so far, (?) Have / Has + S + .? until now, up to now, up to the present, in the last/past two years . We have learnt English for 10 years. PRESENT TENSES PAST TENSES: TENSES FORM ADVERBS 1. Simple Past (+) S + Ved/ V2 Last, ago, yesterday, in 1990, . () S + didn’t + V (?) Did + S + V ? (+) S + was/ were + Ving At yesterday, at this time 2. Past Progressive () S + was/ were + not + Ving yesterday, at that time, while, from (?) Was/ Were + S + Ving .? to yesterday, 3. Past Perfect (+) S + had + Before + QKĐ, QKHT () S + hadn’t + After + QKHT, QKĐ QKHT + until + QKĐ, 2. REPORTED SPEECH: CÂU TƯỜNG THUẬT ● CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG 1. Thay đổi động từ trong câu tường thuật Động từ tường thuật là động từ giới thiệu câu nói trực tiếp hay câu nói gián tiếp. Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, động từ tường thuật được thay đổi tùy theo trường hợp cụ thể. Dưới đây là .