Các bạn kế toán viên hẳn không còn xa lạ với khái niệm báo cáo tài chính. Vậy giữa báo cáo tài chính hợp nhất và BCTC riêng lẻ có gì khác nhau? Chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên trong bài viết dưới đây nhé. . | Sự khác nhau giữa báo cáo tài chính hợp nhất & BCTC riêng lẻ SỰ KHÁC NHAU GIỮA BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT & BCTC RIÊNG LẺ Các bạn kế toán viên hẳn không còn xa lạ với khái niệm báo cáo tài chính. Vậy giữa báo cáo tài chính hợp nhất và bctc riêng lẻ có gì khác nhau? Chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên trong bài viết dưới đây nhé. SỰ KHÁC NHAU GIỮA BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT & BCTC RIÊNG LẺ 1. Báo cáo tài chính riêng lẻ là gì? Báo cáo tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất phản ánh tình hình tài sản, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả. Cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác, báo cáo tài chính là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm. Bao gồm: chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư, nhà cho vay, cơ quan thuế và các cơ quan chức năng Báo cáo tài chính hợp nhất? Là BCTC của một tập đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập dựa trên cơ sở hợp nhất các báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con theo quy định: Tập đoàn bao gồm công ty mẹ và các công ty con; Công ty mẹ là công ty có một hoặc nhiều công ty con; Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ). Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp. Nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó. 2. Sự khác nhau giữa báo cáo tài chính hợp nhất và BCTC riêng lẻ Sự khác nhau giữa 2 báo cáo tài chính Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai loại báo cáo trên nằm ở một số chỉ số mà chỉ có ở báo cáo tài chính hợp nhất. Lợi thế thương mại ở phần tài sản Hay lợi ích của cổ đông thiểu số ở phần nguồn vốn. Các chỉ số trên là kết quả của quá trình hợp nhất các công ty con. . Bảng cân đối kế toán riêng lẻ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. Tài sản ngắn hạn .