Phương thức tạo lập thuật ngữ hành chính tiếng Việt

Bài viết trình bày việc tìm hiểu các phương thức tạo lập thuật ngữ hành chính tiếng Việt làm cơ sở cho những nghiên cứu sâu hơn về thuật ngữ hành chính sau này. | Phương thức tạo lập thuật ngữ hành chính tiếng Việt TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 31 (56) - Thaùng 8/2017 Phương thức tạo lập thuật ngữ hành chính tiếng Việt Ways of forming Vietnamese administrative terms ThS. Vũ Thị Yến Nga, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Vu Thi Yen Nga, ., Hanoi University of Home Affairs Tóm tắt Thuật ngữ hành chính là từ hay cụm từ dùng để biểu đạt các khái niệm trong lĩnh vực quản lý hành chính của các cơ quan, tổ chức. Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ tìm hiểu các phương thức tạo lập thuật ngữ hành chính tiếng Việt làm cơ sở cho những nghiên cứu sâu hơn về thuật ngữ hành chính sau này. Từ khóa: thuật ngữ, thuật ngữ hành chính tiếng Việt. Abtract Administrative terms are words or phrases used to express concepts in the field of administrative management of agencies and organizations. This article, within a certain scope, explores ways of forming Vietnamese administrative terms as the basis for further research into administrative terminology. Keywords: terminology, Vietnamese administrative terms. Đặt vấn đề đó, thuật ngữ luôn giữ vai trò quan trọng Trong bất cứ lĩnh vực khoa học hay nhất trong tất cả các lĩnh vực của đời sống lĩnh vực hoạt động chuyên môn nào cũng xã hội, góp phần thúc đẩy sự phát triển của đều có một lớp từ vựng chuyên dụng để lực lượng sản xuất, cải tạo xã hội. Vì vậy, biểu thị các khái niệm/đối tượng thuộc lĩnh thuật ngữ nói chung và thuật ngữ hành vực đó. Lớp tự vựng chuyên dụng đó được chính nói riêng là một mảng đề tài hấp dẫn, gọi là hệ thuật ngữ. Là bộ phận quan trọng có tầm quan trọng đặc biệt, mang ý nghĩa trong lớp từ vựng của mỗi ngôn ngữ, thuật khoa học và ý nghĩa thực tiễn sâu sắc. ngữ chiếm một tỉ lệ lớn trong vốn từ và có Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ vai trò hết sức quan trọng đối với sự phát tìm hiểu các phương thức tạo lập thuật ngữ triển của khoa học. Thuật ngữ phản ánh hành chính tiếng Việt làm cơ sở cho những những

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.