Theo điều 10 Thông tư 133/2016/TT-BTC quy định: Các chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc), doanh nghiệp được tự thiết kế mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của đơn vị nhưng phải đảm bảo các nội dung chủ yếu và phải đảm bảo cung cấp những thông tin theo quy định của Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật Kế toán. | Hệ thống chứng từ kế toán theo Thông tư 133 HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133 Hệ thống chứng từ kế toán theo Thông tư 133 mới nhất, đây là toàn bộ mẫu chứng từ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng. Theo điều 10 Thông tư 133/2016/TTBTC quy định: Các chứng từ kế toán đều thuộc loại hướng dẫn (không bắt buộc), doanh nghiệp được tự thiết kế mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của đơn vị nhưng phải đảm bảo các nội dung chủ yếu và phải đảm bảo cung cấp những thông tin theo quy định của Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật Kế toán. Như vậy: Các DN được tự thiết kế mẫu Chứng từ kế toán phù hợp với DN mình, nhưng nội dung phải có các nội dung chủ yếu và cung cấp đầy đủ thông tin Hệ thống chứng từ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư 133 gồm 5 loại: + Chứng từ kế toán tiền lương + Chứng từ kế toán hàng tồn kho + Chứng từ kế toán bán hàng + Chứng từ kế toán tiền tệ + Chứng từ kế toán tài sản cố định BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133 (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TTBTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU I. Lao động tiền lương 1 Bảng chấm công 01aLĐTL 2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01bLĐTL 3 Bảng thanh toán tiền lương 02LĐTL 4 Bảng thanh toán tiền thưởng 03LĐTL 5 Giấy đi đường 04LĐTL 6 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành 05LĐTL 7 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06LĐTL 8 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07LĐTL 9 Hợp đồng giao khoán 08LĐTL 10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09LĐTL 11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10LĐTL 12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11LĐTL II. Hàng tồn kho 1 Phiếu nhập kho 01VT 2 Phiếu xuất kho 02VT 3 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 03VT 4 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 04VT 5 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa 05VT 6 Bảng kê mua hàng 06VT 7 .