Đánh giá kết quả giáo dục là một hoạt động nhằm xác định mức độ đạt được mục tiêu giáo dục (hệ thống các chuẩn “đầu ra”) được thể hiện ở mỗi cá nhân người được giáo dục; từ những thông tin về kết quả đạt được đó mà tìm kiếm giải pháp, cải tiến hoạt động dạy và học, góp phần nâng cao chất lượng. | Những nội dung cần đổi mới trong đánh giá kết quả giáo dục ở trường phổ thông hiện nay TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 24 - Thaùng 11/2014 NHỮNG NỘI DUNG CẦN ĐỔI MỚI TRONG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG HIỆN NAY PHẠM VĂN KHANH(*) TÓM TẮT Đánh giá kết quả giáo dục là một hoạt động nhằm xác định mức độ đạt được mục tiêu giáo dục (hệ thống các chuẩn “đầu ra”) được thể hiện ở mỗi cá nhân người được giáo dục; từ những thông tin về kết quả đạt được đó mà tìm kiếm giải pháp, cải tiến hoạt động dạy và học, góp phần nâng cao chất lượng. Đánh giá kết quả giáo dục có vai trò quan trọng trong phát triển giáo dục. Từ khóa: đánh giá kết quả giáo dục, mục tiêu giáo dục, chuẩn “đầu ra”, cải tiến hoạt động dạy và học, quản lý giáo dục ABSTRACT Education assessment- an activity aims at defining the set level of educational objectives (system of standard outcomes) that are found out in the educated individuals; based on the information of results, the solutions will be sought to improve teaching and learning, increasing the quality. Assessment of education plays an important role in education development. Keywords: education assessment, education objectives, “standard outcomes) improve the teaching and learning, education management. 1. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ đánh giá sẽ có được mục đích nhất định GIÁO DỤC(*) nào đó. . Một số khái niệm Kết quả giáo dục: Theo . Trần Đánh giá: Theo Từ điển tiếng Việt, Kiều, kết quả giáo dục là những điều đạt đánh giá là nhận định giá trị (2). Theo đó được ở một mức độ nào đó đối với mục việc nhận định giá trị được áp dụng trên tiêu giáo dục đã đề ra sau một giai đoạn nhiều đối tượng khác nhau như là sự vật, giáo dục. Mục tiêu giáo dục ở đây được hiện tượng, quá trình và con người, thí dụ hiểu là một hệ thống bao gồm các chuẩn như đánh giá tài sản, đánh giá môi trường, “đầu ra” mà người học cần đạt được. đánh giá học sinh. Đánh giá giáo dục: . Trần .