Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB,vv chúng có ý nghĩa gì? | Những thuật ngữ viết tắt trong tin học Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB,vv chúng có ý nghĩa gì? • IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính. • PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân. • ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông. • PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân. • CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính. • CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm trong máy tính. • BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất cơ sở. • CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rải trong việc thiết lập các mạch điện tử. • I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất. • COM (Computer Output on Micro): • CMD (Command): Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó • OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính. • OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành được hổ trợ. • BPS (Bits Per Second): Số bít truyền trên mỗi giây. • RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay trên mỗi phút. • ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa. • RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. • SIMM (Single Inline Memory Module). • DIMM (Double Inline Memory Modules). • RIMM (Ram bus Inline Memory Module). • SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng bộ. • SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM). • DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM). • HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - là phương tiện lưu trữ chính. • FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường MB. • CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén chỉ đọc. • Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog. • DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog. • MS - DOS (Microsoft Disk Operating System):