Tài liệu tham khảo ôn tập kế toán máy | Ôn tập kế toán máy Ôn tập môn kế toán máy I. Khởi động chương trình: B1:khởi động MISA SME \tích vào ô chỉ đăng nhập vào máy chủ. B2:vào “Tệp”\tạo cơ sở dữ liệu mới\tạo mới từ đầu\khai báo các thông tin liên quan Chọn “kết thúc”. II. Khai báo danh mục: A. khai báo danh mục khách hàng vào :soạn thảo\khách hàng\ vào “thông tin chung” ,chọn “thêm” để khai báo các thông tin liên quan đến nhà cung cấp. vào “bán hàng” để khai báo: “mã số thuế”. chọn “Nạp” để lưu. Mã khách hàng Tên khách hàng Số điện thoại Mã số thuế B. khai báo thông tin nhà cung cấp: vào: soạn thảo\nhà cung cấp. vào: “thông tin chung”, chọn “thêm” để khai báo thông tin về nhà cung cấp. vào: “bán hàng” để khái báo: mã số thuế. Chọn: “Nạp” để lưu. Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Số điện thoại Mã số thuế báo danh mục vật tư hàng hoá: Vào: soạn thảo\vật tư hàng hoá-dịch vụ. Chọn “thêm” để khai báo thông tin về vật tư hàng hoá. Chọn : “Nạp” để lưu. Mã vật tư Tên vật tư Sản lượng tồn D. khai báo danh mục nhân viên. Vào: soạn thảo\nhân viên. Chọn: “thêm” để khai báo thông tin về nhân viên. Chọn: “Nạp” để lưu. Mã nhân viên Tên nhân viên Phòng ban E. khai báo Tài sản cố định. Vào “nghiệp vụ\TSCĐ. Chọn:”thêm” để khai báo thông tin về TSCĐ. Chọn “nạp” để lưu. Mã TSCĐ Tên TSCĐ Nguyên giá Phân loại Đvị sd Người sd III. Khai báo số dư đầu kỳ : Vào Soạn thảo\Nhập số dư ban đầu. Nhập số dư lần lượt đối với: ♦ Khách hàng Mã KH Tên KH Dư nợ Dư nợ ntệ Dư có Dư có ntệ quy đổi nguyên tệ quy đổi nguyên tệ ♦ Nhà cung cấp Mã NCC Tên NCC Dư nợ Dư nợ Dư có Dư có ntệ quy đổi nguyên tệ ntệ quy nguyên tệ đổi ♦ Vật tư hàng hóa Mã vật tư Tên vật tư Sản lượng Đơn giá Thành tiền . ♦ Nhân viên Mã NV Tên NV Dư Nợ ntệ Dự Nợ ntệ Dư Có ntệ Dư Có ntệ qđổi qđổi . ♦ Thuế Mã loại Tên thuế TK thuế Số ntệ Số tiền thuế 11 Thuế GTGT hàng nội địa 33311 12 Thuế GTGT hàng NK 33312 20 Thuế TTĐB 3332 30 Thuế XNK 3333 40 Thuế TNDN 3334 3336 60 Thuế tài nguyên