Chi phí đối với một doanh nghiệp được hiểu là các khoản chi trả mà doanh nghiệp phải thực hiện để duy trì việc sản xuất một số lượng hàng hoá / dịch Chi phí cận biên (MC) là chi phí phải chi bổ sung để sản xuất thêm một đơn vị sản lượng hàng hoá / dịch vụ | Chương 3: Kinh tế học chất lượng môi trường Chương 3. Kinh tế học chất lượng môi trường I. Mô hình thị trường và hiệu quả kinh tế 1. Cân bằng cung cầu: Trên đồ thị, mức cân bằng được xác định bằng giao điểm của hai đường cung và cầu. 2. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất Lợi ích và thặng dư tiêu dùng Lợi ích - Lợi ích là sự vừa ý, sự hài lòng do việc tiêu dùng hàng hóa/dịch vụ đem lại. - Lợi ích cận biên (MB) phản ánh mức độ hài lòng do tiêu dùng một đơn vị sản phẩm đem lại Thặng dư tiêu dùng - Thặng dư tiêu dùng là khái niệm phản ánh sự chênh lệch giữa lợi ích của người tiêu dùng khi tiêu dùng một lượng hàng hoá / dịch vụ so với chi phí thực tế để thu được lợi ích đó. Chi phí và thặng dư sản xuất Chi phí đối với một doanh nghiệp được hiểu là các khoản chi trả mà doanh nghiệp phải thực hiện để duy trì việc sản xuất một số lượng hàng hoá / dịch vụ. - Chi phí cận biên (MC) là chi phí phải chi bổ sung để sản xuất thêm một đơn vị sản lượng hàng hoá / dịch vụ: Sự thay đổi tổng chi phí Chi phí cận biên = Sự thay đổi tổng sản lượng Thặng dư sản xuất Thặng dư sản xuất là khái niệm phản ánh mức chênh lệch giữa số tiền mà người sản xuất thực sự nhận được từ việc cung cấp một lượng hàng hoá / dịch vụ so với số tiền tối thiểu mà anh ta sẵn sàng chấp nhận chi trả. P S E P* PS A O Q Lợi ích xã hội ròng lợi ích xã hội ròng(NSB) của việc sản xuất và tiêu dùng một hàng hoá / dịch vụ nào đó bằng hiệu số giữa tổng lợi ích xã hội và tổng chi phí xã hội. NSB = TSB – TSC lợi ích xã hội ròng là tổng số của thặng dư tiêu dùng (CS) và thặng dư sản xuất (PS). TSB = S(OBEQ*), TSC = S(OAEQ*), NSB = S(ABE) = CS + PS P B S = MC CS E P* PS A D = MB O Q* Q 4. Tối ưu Pareto Cân bằng Pareto là tình trạng cân bằng ở đó không thể làm cho bất kỳ một người nào đó tốt hơn lên mà không làm cho người khác thiệt thòi. 5. Thất bại thị trường Khái niệm thất bại thị