Nucleoprotein thuộc nhóm protein phức tạp, hiện diện trong tế bào động vật, thực vật và vi sinh vật; tập trung ở nhân, tế bào chất, tiểu phần của tế bào như mitochondria, ribosome. | CHƯƠNG IV: NUCLEOPROTEIN VÀ NUCLEIC ACID CHƯƠNG IV NUCLEOPROTEIN VÀ NUCLEIC ACID TS. ĐỖ HIẾU LIÊM 1. ĐẠI CƯƠNG 2. NUCLEOSIDE -Base nitrogen -Pentose 1. NUCLEOTIDE 2. POLYNUCLEOTIDE 3. NUCLEIC ACID . Deoxyribonucleic acid . Ribonucleic acid 1. ĐẠI CƯƠNG • Nucleic acid: nuclein (nucleotus) – acid (phosphoric acid) • Nucleoprotein thuộc nhóm protein phức tạp, hiện diện trong tế bào động vật, thực vật và vi sinh vật; tập trung ở nhân, tế bào chất, tiểu phần của tế bào như mitochondria, ribosome. • Vai trò sinh học - Bảo tồn và truyền đạt thông tin di truyền - Tham gia quá trình sinh tổng hợp protein - Tham gia quá trình trao đổi năng lượng sinh học • Thành phần cấu tạo . Nhóm prosthetic: nucleic acid . Protein đơn giản: histone hoặc protamin NUCLEOPROTEIN NUCLEIC ACID PROTEIN (Polynucleotide) Histone hoặc Protamin Mononucleotide Nucleoside Phosphoric acid Base N Pentose Base purine(A, G) Ribose (RNA) Base pyrimidine (T, U, C) 2’deoxyribose (DNA) 2. NUCLEOSIDE (BASE N – PENTOSE) . Base Nitrogen . Pentose . Phosphoric acid OH HO - P - OH O 3. NUCLEOTIDE N Base pyrimidin C’ Pentose C’ H PO (RNA) 3 1 3 N Base purin 9 Danh pháp hoá học của các loại nucleotide DNA dAMP Deoxyadenosine monophosphate dGMP Deoxyguanosine monophosphate dCMP Deoxycytidine monophosphate dTMP Deoxythymidine monophosphate RNA AMP Adenosine monophosphate GMP Guanosine monophosphate CMP Cytidine monophosphate UMP Uridine monophosphate 4. Polynucleotide Liên kết Liên kết phosphodiester phosphodiester 5. NUCLEIC ACID kết hydrogen Base purine = Base pyrimidine Base Adenine = Base Thymine Base Guanine = Base Cytosine Liên kết theo qui luật bổ sung đôi base A - T (2 liên kết hydrogen) G - C (3 liên kết hydrogen) N - Purin N - Pyrimidin 1 1 C - Purin C - Pyrimidin 2 2 (Deoxyribonucleic acid) -Cấu trúc xoắn kép 2 chuỗi polynucleotid (Watson và Circk, 1953) -Vật chất di truyền của sinh .