KHÁNG NGUYÊN, KHÁNG THỂ VÀ CÁC HỢP CHẤT SINH HỌC (ANTIGEN, ANTIBODY AND CYTOKIN)

Antigen (chất sinh bệnh – pathogen) có nguồn gốc từ nấm mốc, vi khuẩn, virus hay các loại protein ngoại lai có khả năng sinh bệnh (gây bệnh) cho vật chủ. | KHÁNG NGUYÊN, KHÁNG THỂ VÀ CÁC HỢP CHẤT SINH HỌC (ANTIGEN, ANTIBODY AND CYTOKIN) KHÁNG NGUYÊN, KHÁNG THỂ VÀ CÁC HỢP CHẤT SINH HỌC (ANTIGEN, ANTIBODY AND CYTOKIN) . ĐỖ HIẾU LIÊM ANTIGEN 1. Định nghĩa 2. Tính chất . Tính sinh miễn dịch . Tính đặc hiệu . Epitop 3. Phân loại . Dựa vào nguồn gốc . Dựa vào cấu tạo hoá học . Dựa vào sự hợp tác với tuyến ức 4. Các loại antigen . Antigen vi sinh vật . Antigen không có nguồn gốc vi sinh vật ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH (IMMUNE RESPONSE) Sự thành thục lymphocyte T MÀNG SINH HỌC Cấu tạo của màng sinh học 1. ĐỊNH NGHĨA o Antigen (chất sinh bệnh – pathogen) có nguồn gốc từ nấm mốc, vi khuẩn, virus hay các loại protein ngoại lai có khả năng sinh bệnh (gây bệnh) cho vật chủ. o Antigen hoàn chỉnh có 2 thuộc tính: tính sinh miễn dịch, tính đặc hiệu. o Hapten (semiantigen) là hợp chất hữu cơ không có tính sinh miễn dịch, nếu được gắn với protein tải sẽ tạo thành antigen hoàn chỉnh. Hapten MW (daltons) Aspirin 180 Methyl DOPA 211 Penicillin 320 Gentamycin 700 2. TÍNH CHẤT CỦA ANTIGEN sinh miễn dịch Trọng lượng phân tử ( dal, polysaccharide- ) Nhóm quyết định antigen (antigenic determinant) với amino acid vòng (Tyr, Trp, His.) Yếu tố cơ địa của vật chủ Antigen (vaccin) phụ thuộc: Tính “lạ hay quen” của antigen Tính “dễ hay khó phân hủy” của antigen Tính “dễ hay khó bắt giữ” bởi monocyte, macrophage Thành phần tá dược trong vaccin . Tính đặc hiệu antigen Tính đặc hiệu của antigen Các domain cấu trúc-”nhóm quyết định antigen” = Trung tâm hoạt động của enzyme Nhóm quyết định antigen-Epitop -Nhận diện kháng thể tương ứng -Liên kết với thụ thể của lymphocyte T hoặc kháng thể . Epitop - Kích thước 1-3nm, MW=5 Kdal -Cấu tạo 6-8 cấu tử amino acid hoặc 4-6 phân tử monosaccharide - Số lượng epitop là hoá trị của antigen antigen MW (daltons) Hoá trị Ribonuclease tụy bò 3 Ovalbumin 5 Albumin huyết thanh .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
241    88    3    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.