Cách dùng các thì

1. Present Simple (Hi n t i ệ ạ đơn) Sau đây là một số ví dụ về thì hiện tại đơn: This is my brother. He’s ten years old. I’m a student. These are my books. They aren’t at home. They’re at the theatre. Thì hiện tại đơn dùng để: Diễn tả hành động xảy ra lặp đi, lặp lại. Thói quen. Diễn tả một sự thật luôn đúng. Nhận biết: trong câu thường có : always, usually, all the time, every day, every month, .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.