Tham khảo tài liệu 'động lực học vật rắn chương 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Động lực học vật rắn chương 1 CHƯƠNG I ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN - Vương Quang Vinh - V ấn đ ề 1 CHUYỂN ĐỘNG QUAY 1. Chuyển động quay a. Các công thức cơ bản Quay Đại lượng Đ ều Biến đổi đều ϕ (rad) 1 ϕ 0 + ωt ϕ 0 + ω 0 t + βt 2 2 ω () const ω 0 + βt β () 0 const b. Nhận diện dạng chuyển động Quay Đ ều Biến đổi đều - tần số góc không đổi - gia tốc góc không đổi Nhận diện - gia tốc góc bằng không - nhanh/chậm dần đều c. Đặc biệt • ω0 = 0 : - quay từ trạng thái đứng yên - t 0 = 0 lúc bánh xe bắt đầu quay 2. Tính chất chuyển động tròn Tròn Tính chất Đ ều Không đều Mỗi điểm của vật Tròn đều Tròn không đều chuyển động v thay đổi Hướng Hướng và độ lớn a an a n + at Khi vật quay theo một chiều nhất định − + [ωβ] 0 CDĐ NDĐ 3. Sơ đồ liên hệ CĐ Thẳng – CĐ Tròn a β x v ω ϕ v − v = 2ax 2 2 v = rω a n = vω 0 a2 β 2 an = rω 2 = + ω2 ω 2 − ω 02 = 2 βϕ a t = rβ a = r ω4 + β 2 v2 ω2 4. Phân biệt 2 loại gia tốc trong Chuyển động quay không đều Loại Tính chất Gia tốc hướng tâm Gia tốc tiếp tuyến Đặc trưng Hướng Độ lớn v Vuông v Song song v 5. Ghi chú a. Công thức chuyển đổi nπ n 30 b. Một số chu kì thông dụng at • T Kim giờ = 12h a • T Kim phút = 1h an 1 • T Kim giây = h 60 • T Trái Đất = 24h V ấn đ ề 2 MOMEN 1. Sơ đồ liên hệ các loại Momen L L = Iω M = Iβ L = Mt M I 2. Quy ước về Momen lực M - M >0 khi F có tác dụng làm vật quay cùng chiều đã chọn. - M >0 khi F có tác dụng làm vật quay ngược chiều đã chọn. 3. Định lí Steiner đối với Momen quán tính I I O = I G + mOG 2 Áp dụng định lí Steiner đối với vật có dạng đối xứng Trục quay ở Vật đối xứng Tâm đối xứng Rìa 1 1 2 Thanh dài, mảnh ml 2 ml 12 3 Vành tròn; Trụ rỗng mR 2 2mR 2 1 3 Đĩa tròn; Trụ đặc mR 2 mR 2 2 2 2 7 Hình cầu đặc mR 2 mR 2 5 5 4. 2 Chú ý về giá trị Momen quán tính - Nếu I rất lớn thì a rất nhỏ. Ngược lại, nếu I rất nhỏ thì a ≈