Các bộ phận chính của ổ lăn: · Cấu tạo ổ lăn gồm vòng ngoài, vòng trong, con lăn. Giữa các con lăn còn có vòng cách · Nhờ có con lăn nên ma sát trong ổ là ma sát lăn. Hệ số ma sát lăn f = 0,0015 0,006 · Chế độ bôi trơn khá đơn giản. Kết cấu cho phép chế tạo hàng loạt nên giá thành thấp | Chi tiết máy - Chương 8: Ổ trục - Ổ lăn Chi tieát maùy Chương VIII CHƯƠNG 8 OÅ TRUÏC 8A. OÅ LAÊN . KHÁI NIỆM Voøg ngoaø n i Voøg trong n Con laê n a. Các bộ phận chính của ổ lăn • Cấu tạo ổ lăn gồm vòng ngoài, vòng trong, con lăn. Giữa các con lăn còn có vòng cách • Nhờ có con lăn nên ma sát trong ổ là ma sát lăn. Hệ số ma sát lăn f = 0,0015 0,006 • Chế độ bôi trơn khá đơn giản. Kết cấu cho phép chế tạo hàng loạt nên giá thành thấp b. Phân loại • Theo hình dạng con lăn: bi, đũa trụ ngắn, đũa trụ dài, đũa côn, đũa hình trống đối xứng hoặc không đối xứng, đũa kim, đũa xoắn • Theo khả năng chịu tải trọng: o Ổ đỡ: chỉ chịu tải trọng hướng tâm và một phần lực dọc trục (ổ bi đỡ) hoặc chỉ chịu được tải trọng hướng tâm (ổ đũa trụ ngắn) o Ổ đỡ chặn: chịu tải trọng hướng tâm và dọc trục (ổ bi đỡ chặn, ổ đũa côn đỡ chặn) o Ổ chặn đỡ: chủ yếu chịu tải trọng dọc trục, đồng thời một phần tải trọng hướng tâm o Ổ chặn: chỉ chịu tải trọng dọc trục • Theo số dãy con lăn: ổ một dãy, ổ hai dãy, ổ bốn dãy • Theo kích thước ổ: siêu nhẹ, đặc biệt nhẹ, nhẹ, nhẹ rộng, trung, trung rộng, nặng • Theo khả năng tự lựa: có hoặc không có khả năng tự lựa 101 Chi tieát maùy Chương VIII c. Ký hiệu ổ lăn: Ổ lăn được ký hiệu như sau: • Hai số đầu tiên từ bên phải ký hiệu đường kính vòng trong d và có giá trị d/5 nếu d ≥ 20mm. Nếu d < 20mm thì ký hiệu như sau: - d = 10mm ký hiệu 00 - d = 12mm ký hiệu 01 - d = 15mm ký hiệu 02 - d = 17mm ký hiệu 03 • Chữ thứ 3 từ bên phải ký hiệu cỡ ổ: o 8,9 – siêu nhẹ o 1,7 – đặc biệt nhẹ o 2,5 – nhẹ o 6 – trung o 4 – nặng • Chữ số thứ tư từ phải sang biểu thị loại ổ: o 0 – ổ bi đỡ một dãy o 1 – ổ bi đỡ lồng cầu một dãy o 2 – ổ đũa trụ ngắn đỡ o 3 – ổ đũa lồng cầu hai dãy o 4 – ổ kim o 5 – ổ đũa trụ xoắn o 6 – ổ bi đỡ chặn o 7 – ổ đũa côn o 8 – ổ bi chặn o 9 – ổ đũa chặn • Số thứ 5 và 6 từ bên phải sang biểu thị đặc điểm kết cấu • Số thứ 7 ký hiệu loạt .