Tài liệu tham khảo về câu hỏi trắc nghiệm khách quan-oxi lưu huỳnh tổng hợp | Câu hỏi trắc nghiệm khách quan - oxi lưu huỳnh tổng hợp I − Câu hỏi trắc nghiệm khách quan- oxi lưu huỳnh tổng hợp 1. Hiđro peoxit là hợp chất : A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. rất bền. 2. Cho H2O2 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4, sản phẩm phản ứng là : A. MnSO4 + K2SO4 + H2O B. MnSO4 + O2↑+ K2SO4 + H2O C. MnSO4 + KOH D. K2SO4 + Mn(OH)3 + H2O 3. Phân tử ozon có : A. 3 liên kết σ. B. 2 liên kết π, 1 liên kết σ. C. 2 liên kết σ, 1 liên kết π. D. 1 liên kết σ, 1 liên kết π. 4. Phản ứng tạo O3 từ O2 cần điều kiện : A. Xúc tác Fe. B. Nhiệt độ cao. C. Áp suất cao. D. Tia lửa điện hoặc tia cực tím. 5. Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là ®i ph©n Ön A. 2H2O 2H2 + O2↑ → B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ quang hîp C. 5nH2O + 6nCO2 → (C6H10O5)n + 6nO2 D. 2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2 6. Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được : A. dung dịch có màu vàng nhạt. B. dung dịch có màu xanh. C. dung dịch trong suốt. D. dung dịch có màu tím. 7. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được : A. dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục. B. dung dịch trong suốt. C. kết tủa trắng. D. khí màu vàng thoát ra. 8. Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3(đặc), đun nhẹ. Hiện tượng thu được : A. Lưu huỳnh tan, có khí không màu thoát ra mùi xốc. B. Lưu huỳnh tan, có khí màu nâu, mùi xốc thoát ra. C. Lưu huỳnh không phản ứng. D. Lưu huỳnh nóng chảy và bay hơi có màu vàng. 9. Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom : A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch chuyển màu vàng. C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch mất màu. 10. Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng A. dung dịch axit HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. nước cất. 11. Hãy điền vào chỗ trống những công thức thích hợp