Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT50

Mời các bạn sinh viên tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT50 sau đây. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề tham khảo và học tập. | Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá I (2007-2010) môn Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA OTO-LT50 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I (2007-2010) MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA OTO-LT50 Câu 1: (3 điểm) Trình bày nhiệm vụ, điều kiện làm việc, vật liệu chế tạo và phương pháp kiểm tra, sửa chữa xéc măng. Nhiệm vụ. + Vòng găng khí có nhiệm vụ làm kín khe hở giữa piston và xi lanh, không cho lọt khí cháy xuống đáy các te và soa dầu bôi trơn. + Vòng găng dầu: gạt dầu về các te, ngăn không cho dầu bôi trơn sục lên buồng đốt. + Truyền nhiệt từ đầu piston ra thành xi lanh để làm mát piston. Điều kiện làm việc: Vòng găng làm việc trong điều kiện rất khắc nghiệt: + Chịu nhiệt độ cao và ăn mòn hoá học của khí cháy. + Chịu áp lực lớn và biến thiên làm vòng găng va đập với rãnh của vòng găng. + Chịu lực ma sát với thành xi lanh khi chuyển động và điều kiện bôi trơn kém Vật liệu chế tạo: - Vòng găng được chế tạo bằng gang hợp kim Niken, môlípđen. - Mặt ngoài của vòng găng khí số 1 của một số động cơ được mạ Crôm để tăng khả năng chống mài mòn. - Kiểm tra khe hở cạnh Lắp xécmăng vào rãnh piston và xoay tròn xécmăng nhẹ nhàng trong rãnh piston. Xécmăng phải xoay tròn nhẹ nhàng trong rãnh piston. Chọn căn lá có chiều dày thích hợp đưa vào khe hở giữa xécmăng và piston. Khe hở tiêu chuẩn: 0,03 – 0,08 mm Khe hở tối đa cho phép: 0,20 mm - Kiểm tra khe hở miệng xécmăng Tháo xéc măng cần kiểm tra ra khỏi piston. Đặt xécmăng vào trong xilanh, dùng piston đẩy cho xécmăng nằm phẳng trong xi lanh đúng vị trí quy định. Chọn căn lá có chiều dày thích hợp đưa vào khe hở miệng của xécmăng, khe hở miệng của xécmăng chính là chiều dày của căn lá đã chọn. Khe hở tiêu chuẩn: xécmăng khí 0,15 – 0,25 mm xécmăng dầu 0,13 – 0,38 mm Khe hở tối đa cho phép: xécmăng khí 1,20 mm xécmăng dầu 0,98 mm - Kiểm tra khe hở lưng Dùng thước đo độ sâu .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.