Thì tương lai hoàn thành và tương lai tiếp diễn

Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai. | Thì tương lai hoàn thành Định nghĩa Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai. Cách dùng Diễn tả hành động gì sẽ xảy ra hoặc diễn ra trong bao lâu tính đến 1 thời điểm xác định trong tương lai. We will have finished the report by the time arrives Các từ thường đi kèm: by + thời gian trong tương lai ( 2020 ) Cấu trúc : Khẳng định: Chủ ngữ + will have + past participle Ví dụ: Well (will) have lived here for twenty years by 2005. Phủ định: Chủ ngữ + will not (won’t) + have + past participle She wont (will not) have finished her homework by the time we arrive. Nghi vấn: Từ để hỏi + will + chủ ngữ + have + past participle? How long will you have lived in France by the end of next year? Thì tương lai tiếp diễn Định nghĩa: Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. Ví dụ: Well be having lunch on the beach this time next week. Cách dùng: Hành động diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai Ví dụ: They wont (will not) be living in Paris this time next year. Các từ thường đi kèm: This time next (week, month, year)/ tomorrow, in Xs time (two weeks time), Cấu trúc Khẳng định S+will+ be +V-ing Ill (will) be cooking dinner when you arrive Phủ định S+will not (won’t) + be+ V-ing They wont (will not) be living in Paris this time next year. Nghi vấn Will+ S+ be+ V-ing? What will you be doing next week at this time?

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
476    16    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.