Mỗi loai giun sán nhạy cảm với 1 vài loại thuốc đặc hiệu do đó cần phải xác định bằng xét nghiệm (phân, máu). Sau khi chấm dứt thời gian điều trị, 2 tuần sau cũng cần xét nghiệm lại. Cần biết vòng đời của kí sinh trùng để sử dụng liều lặp lại. | CHƯƠNG 5. THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG VÀ NẤM 1. TÓM TẮT CÁC LOẠI THUỐC TRỊ KÍ SINH TRÙNG VÀ NẤM . Nhóm trị cả nội và ngoại kí sinh . Nhóm Avermectines Abamectin Doramectin Ivermectin Eprinomectin . Nhóm Milbemycines Moxidectin Milbenmycin oxim . Nhóm thuốc trị giun sán . Thuốc trị giun tròn Nhóm Avermectines Nhóm Milbenmycines Nhóm Benzimidazoles Albendazole Fenbendazole Flubendazole Mebendazole Ofendazole Oxibendazole Thiabendazole . Nhóm Pro-benzimidazoles Thiophanate Febantel Netobimin . Nhóm Imidazothiazoles Tetramisole Levamisole Nhóm Tetrahydropyrimidines Pyrantel Morantel Nhóm Organophosphates Diclovos Metrifonate . Nhóm Salicylanilide Closantel . Piperazine Piperazin . Nhóm khác Nitroscanate . Nhóm thuốc trị sán dây Nhóm Halogenophenol Bithinoloxyle . Nhóm Salicylanilide Niclosamide . Benzimidazoles . Nhóm khác Nitroscanate Praziquantel . Thuốc trị sán lá . Thuốc trị sán lá gan chưa trưởng thành - Nhóm Halogenophenol Bithinoloxyle - Nhóm Salicylanilide Oxyclozanide -Nhóm Disulfonamides Clorsulon . Thuốc trị sán lá gan trưởng thành ấu trùng - Nhóm Benzimidazol Albendazole - Halogenophenol Nitroxinil - Salicylanilide Closantel . Thuốc trị sán lá gan nhỏ Albendazole Thiophanate Notobimin . Thuốc trị cầu trùng . Nhóm Sulfonamides Sulfaquinoxalin Sulfaguanidine Sulfadimethoxine Sulfadimidine . Nhóm Diaminopyrimidine Diaveridine Pyrimethamine . Nitrofuran Furazolidon . Dẫn xuất Benzenic 42 Ethopabate Dinitolmide Robenidine . Các hợp chất dị vòng Clazuril Toltrazuril Diclazuril Phoxim Phosmet Narasin Salinomycin Amprolium Halofuginone . Nhóm polyether ionphore Monensin Narasin Salinomycin . Thuốc trị ngoại kí sinh . Nhóm organochlor Lindane . Organophosphore Coumaphos Diclovos Malathion Fenthion . Nhóm Carbamate Carbaryl Methomyl Bendiocarb . Nhóm Pyrethines